Đọc nhanh: 成年 (thành niên). Ý nghĩa là: thành niên; trưởng thành, quanh năm; suốt năm; cả năm. Ví dụ : - 成年人。 người đã thành niên.. - 成年树。 cây đã trưởng thành.. - 成年累月。 quanh năm suốt tháng.
✪ thành niên; trưởng thành
指人发育到已经成熟的年龄,也指高等动物或树木发育到已经长成的时期
- 成年人
- người đã thành niên.
- 成年 树
- cây đã trưởng thành.
Ý nghĩa của 成年 khi là Từ điển
✪ quanh năm; suốt năm; cả năm
整年
- 成年累月
- quanh năm suốt tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成年
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 今年 收成 荒 了
- Năm nay mùa màng thất thu.
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 年成 不坏
- mùa màng không xoàng.
- 那年 年成 很 不错
- Năm đó mùa màng rất tốt.
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 大连 大学 成立 于 1987 年
- Đại học Đại Liên thành lập năm 1987.
- 我们 要 尽快 完成 年度计划
- Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.
- 成年 树
- cây đã trưởng thành.
- 成年人
- người đã thành niên.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 少年老成
- Ông cụ non
- 好 年 成
- mùa màng kha khá.
- 今年 的 年 成 很 好
- Năm nay mùa màng rất tốt.
- 今年 的 收成 比 去年 好
- Mùa thu hoạch năm nay tốt hơn năm trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
成›