戏曲 xìqǔ

Từ hán việt: 【hí khúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "戏曲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hí khúc). Ý nghĩa là: hí khúc , lời hát; lời ca (trong tạp kịch; kịch truyền kỳ). Ví dụ : - 。 Hiểu biết của tôi về hí kịch rất hạn hẹp.. - 。 Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.. - 。 Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 戏曲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 戏曲 khi là Danh từ

hí khúc

中国传统的戏剧形式;包括昆曲;京剧和各种地方戏;以歌唱;舞蹈为主要表演手段

Ví dụ:
  • - duì 戏曲 xìqǔ de 了解 liǎojiě hěn 肤浅 fūqiǎn

    - Hiểu biết của tôi về hí kịch rất hạn hẹp.

  • - 戏曲 xìqǔ 融合 rónghé le 歌唱 gēchàng 舞蹈 wǔdǎo

    - Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.

  • - 戏曲 xìqǔ de 唱腔 chàngqiāng yǒu 独特 dútè de 韵味 yùnwèi

    - Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lời hát; lời ca (trong tạp kịch; kịch truyền kỳ)

特指戏曲的曲文或杂剧;传奇的唱词

Ví dụ:
  • - 戏曲 xìqǔ 富含 fùhán 历史背景 lìshǐbèijǐng

    - Lời hát chứa đựng bối cảnh lịch sử.

  • - 戏曲 xìqǔ 描绘 miáohuì le 古代 gǔdài 故事 gùshì

    - Lời hát mô tả các câu chuyện cổ.

  • - 演员 yǎnyuán 唱出 chàngchū le 深情 shēnqíng de 戏曲 xìqǔ

    - Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏曲

  • - 这条 zhètiáo de 河道 hédào hěn 曲折 qūzhé

    - Dòng chảy của con sông này rất quanh co.

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 于戏 wūhū 人生 rénshēng 无常 wúcháng a

    - Ôi, cuộc sống vô thường thật!

  • - 想学 xiǎngxué de 帽子戏法 màozixìfǎ āi

    - Anh ấy muốn học hat trick của bạn.

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - de 歌曲 gēqǔ shì 一首 yīshǒu 凯歌 kǎigē

    - Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.

  • - 放歌 fànggē 一曲 yīqǔ

    - cất cao giọng hát một khúc nhạc.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 戏曲 xìqǔ

    - Tôi thích xem hí khúc.

  • - 戏曲 xìqǔ 描绘 miáohuì le 古代 gǔdài 故事 gùshì

    - Lời hát mô tả các câu chuyện cổ.

  • - 戏曲 xìqǔ de 唱腔 chàngqiāng yǒu 独特 dútè de 韵味 yùnwèi

    - Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.

  • - 戏曲 xìqǔ 汇演 huìyǎn 流派 liúpài 纷呈 fēnchéng

    - hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.

  • - 少年 shàonián 戏曲 xìqǔ 曲艺 qǔyì 比赛 bǐsài 今天上午 jīntiānshàngwǔ 开赛 kāisài

    - Sáng nay bắt đầu khai mạc cuộc thi Hí Khúc và Khúc Nghệ của thanh niên.

  • - 戏曲 xìqǔ 富含 fùhán 历史背景 lìshǐbèijǐng

    - Lời hát chứa đựng bối cảnh lịch sử.

  • - 演员 yǎnyuán 唱出 chàngchū le 深情 shēnqíng de 戏曲 xìqǔ

    - Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.

  • - 戏曲 xìqǔ 融合 rónghé le 歌唱 gēchàng 舞蹈 wǔdǎo

    - Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.

  • - duì 戏曲 xìqǔ de 了解 liǎojiě hěn 肤浅 fūqiǎn

    - Hiểu biết của tôi về hí kịch rất hạn hẹp.

  • - 各种 gèzhǒng 地方戏 dìfāngxì dōu yǒu 个性 gèxìng dàn 作为 zuòwéi 戏曲 xìqǔ yòu yǒu 共性 gòngxìng

    - kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.

  • - 我国 wǒguó 许多 xǔduō 地方 dìfāng 戏曲 xìqǔ dōu shì yóu 民间艺人 mínjiānyìrén 世代 shìdài 口授 kǒushòu ér 保存 bǎocún 下来 xiàlai de

    - các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.

  • - 为了 wèile 和平 hépíng 只好 zhǐhǎo 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戏曲

Hình ảnh minh họa cho từ 戏曲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戏曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao