Đọc nhanh: 戏耍 (hí sái). Ý nghĩa là: trêu đùa; đùa bỡn; bỡn cợt.
Ý nghĩa của 戏耍 khi là Động từ
✪ trêu đùa; đùa bỡn; bỡn cợt
戏弄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏耍
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 她 快快乐乐 地 玩耍
- Cô ấy vui vẻ chơi đùa.
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 看 把戏
- xem xiếc
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 我 喜欢 看 戏
- Tôi thích xem kịch.
- 谁 看 那个 破戏
- ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 耍把戏
- làm trò
- 他 是 一个 戏班 的 演员
- Anh ấy là một diễn viên của đoàn kịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戏耍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戏耍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戏›
耍›