Đọc nhanh: 戏剧戏曲学 (hí kịch hí khúc học). Ý nghĩa là: Hí kịch học.
Ý nghĩa của 戏剧戏曲学 khi là Danh từ
✪ Hí kịch học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏剧戏曲学
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 我 喜欢 看 戏曲
- Tôi thích xem hí khúc.
- 我 很 喜欢 看 戏剧
- Tôi rất thích xem kịch.
- 我 喜欢 观看 戏剧
- Tôi thích xem kịch.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 全省 戏剧 调演
- hội diễn kịch toàn tỉnh
- 我 在读 这部 戏剧
- Tôi đang đọc kịch bản này.
- 这是 一部 历史 戏剧
- Đây là một vở kịch lịch sử.
- 这部 戏剧 非常 感人
- Vở kịch này rất cảm động.
- 在 戏剧界 执导 多年
- nhiều năm làm đạo diễn kịch.
- 他 写 了 一部 新 戏剧
- Anh ấy đã viết một kịch bản mới.
- 戏曲 描绘 了 古代 故事
- Lời hát mô tả các câu chuyện cổ.
- 这场 戏 的 压轴 是 京剧
- Tiết mục chính của buổi biểu diễn là kinh kịch.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
- 戏曲 汇演 , 流派 纷呈
- hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戏剧戏曲学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戏剧戏曲学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
学›
戏›
曲›