戏剧 xìjù

Từ hán việt: 【hí kịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "戏剧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hí kịch). Ý nghĩa là: kịch; tuồng; hí kịch, kịch bản. Ví dụ : - 。 Vở kịch này rất cảm động.. - 。 Tôi rất thích xem kịch.. - 。 Đây là một vở kịch lịch sử.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 戏剧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 戏剧 khi là Danh từ

kịch; tuồng; hí kịch

由演员扮演各种角色,表演故事,反映社会生活的一种艺术形式。是以表演艺术为中心的文学、音乐、舞蹈等艺术的综合。从不同的角度可分为话剧、戏曲、歌剧、舞剧等,也可分为悲剧、喜剧、正剧等,还可分为现代剧、历史剧等

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 戏剧 xìjù 非常 fēicháng 感人 gǎnrén

    - Vở kịch này rất cảm động.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 戏剧 xìjù

    - Tôi rất thích xem kịch.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù 历史 lìshǐ 戏剧 xìjù

    - Đây là một vở kịch lịch sử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kịch bản

指剧本

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 戏剧 xìjù hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Kịch bản này rất sáng tạo.

  • - 在读 zàidú 这部 zhèbù 戏剧 xìjù

    - Tôi đang đọc kịch bản này.

  • - xiě le 一部 yībù xīn 戏剧 xìjù

    - Anh ấy đã viết một kịch bản mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 戏剧 với từ khác

戏 vs 戏剧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏剧

  • - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 戏剧 xìjù

    - Tôi rất thích xem kịch.

  • - 喜欢 xǐhuan 观看 guānkàn 戏剧 xìjù

    - Tôi thích xem kịch.

  • - 话剧 huàjù 也好 yěhǎo 京剧 jīngjù 也好 yěhǎo 随便 suíbiàn 什么 shénme dōu 爱看 àikàn

    - Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.

  • - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

  • - 原本 yuánběn shì 学医 xuéyī de 后来 hòulái 改行 gǎiháng gǎo 戏剧 xìjù

    - anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.

  • - 全省 quánshěng 戏剧 xìjù 调演 diàoyǎn

    - hội diễn kịch toàn tỉnh

  • - 在读 zàidú 这部 zhèbù 戏剧 xìjù

    - Tôi đang đọc kịch bản này.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù 历史 lìshǐ 戏剧 xìjù

    - Đây là một vở kịch lịch sử.

  • - 这部 zhèbù 戏剧 xìjù 非常 fēicháng 感人 gǎnrén

    - Vở kịch này rất cảm động.

  • - zài 戏剧界 xìjùjiè 执导 zhídǎo 多年 duōnián

    - nhiều năm làm đạo diễn kịch.

  • - xiě le 一部 yībù xīn 戏剧 xìjù

    - Anh ấy đã viết một kịch bản mới.

  • - 这场 zhèchǎng de 压轴 yāzhòu shì 京剧 jīngjù

    - Tiết mục chính của buổi biểu diễn là kinh kịch.

  • - zài 戏剧 xìjù zhōng 扮演 bànyǎn 花旦 huādàn 角色 juésè

    - Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.

  • - 一家 yījiā 表演 biǎoyǎn 莎翁 shāwēng 戏剧 xìjù de 影剧 yǐngjù 公司 gōngsī

    - Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.

  • - 谨聘 jǐnpìn 台端 táiduān wèi 本社 běnshè 戏剧 xìjù 指导 zhǐdǎo

    - kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.

  • - 这次 zhècì 戏剧 xìjù 演出 yǎnchū de 音响 yīnxiǎng 灯光效果 dēngguāngxiàoguǒ 极佳 jíjiā

    - Hiệu ứng âm thanh và ánh sáng của hiệu suất bộ phim này là tuyệt vời.

  • - 集齐 jíqí 戏剧 xìjù 危险 wēixiǎn 悬疑 xuányí

    - Tất cả những gì kịch tính và nguy hiểm và hồi hộp.

  • - 小说 xiǎoshuō 戏剧 xìjù 常常 chángcháng yòng 对话 duìhuà 描摹 miáomó 一个 yígè rén de 性格 xìnggé

    - tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.

  • - 特写 tèxiě 一种 yīzhǒng 简要 jiǎnyào dàn yǒu 戏剧性 xìjùxìng de 重要 zhòngyào 演员 yǎnyuán de 出场 chūchǎng 动作 dòngzuò 画面 huàmiàn de 单一 dānyī 场景 chǎngjǐng

    - Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.

  • - de 戏剧 xìjù zhōng 总是 zǒngshì 有善 yǒushàn è de 冲突 chōngtū

    - Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戏剧

Hình ảnh minh họa cho từ 戏剧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戏剧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao