xiè

Từ hán việt: 【hải.giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải.giải). Ý nghĩa là: loãng; vữa (hồ, keo), pha loãng (hồ, cháo). Ví dụ : - 。 cháo vữa rồi.. - 。 hồ dán vữa rồi.. - 。 hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

loãng; vữa (hồ, keo)

(糊状物、胶状物) 由稠变稀

Ví dụ:
  • - zhōu xiè le

    - cháo vữa rồi.

  • - 糨糊 jiànghù xiè le

    - hồ dán vữa rồi.

pha loãng (hồ, cháo)

加水使糊状物或胶状物变稀

Ví dụ:
  • - 糨糊 jiànghù 太稠 tàichóu 加上 jiāshàng 一点 yìdiǎn shuǐ xiè xiè

    - hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhōu xiè le

    - cháo vữa rồi.

  • - 糨糊 jiànghù xiè le

    - hồ dán vữa rồi.

  • - 糨糊 jiànghù 太稠 tàichóu 加上 jiāshàng 一点 yìdiǎn shuǐ xiè xiè

    - hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 澥

Hình ảnh minh họa cho từ 澥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Giải , Hải
    • Nét bút:丶丶一ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENBQ (水弓月手)
    • Bảng mã:U+6FA5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp