Đọc nhanh: 不敢有半分懈怠 (bất cảm hữu bán phân giải đãi). Ý nghĩa là: Không dám có nửa phần lười biếng. Ví dụ : - 我对学汉语不敢有半分懈怠 tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
Ý nghĩa của 不敢有半分懈怠 khi là Câu thường
✪ Không dám có nửa phần lười biếng
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敢有半分懈怠
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 有说有笑 , 不 分 老少
- có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 我 有点 嘀嘀 , 不敢 决定
- Tôi hơi do dự, không dám quyết định.
- 他 真 有种 , 敢 反抗 不公
- Anh ấy đúng là có bản lĩnh, dám đấu tranh với bất công.
- 公司 业务 有 不同 分支
- Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.
- 工作 不可 有 怠意
- Trong công việc không thể có sự lười biếng.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 这次 的 处罚 是不是 有点 过分 ?
- Hình phạt lần này có phải là hơi quá không?
- 现在 还 不敢 说定了 , 多会儿 有空 多会儿 去
- bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.
- 我 对 你 若 有 半分 辜负 五雷轰顶
- nếu anh phản bội e sẽ bị sét đánh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不敢有半分懈怠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不敢有半分懈怠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
分›
半›
怠›
懈›
敢›
有›