Đọc nhanh: 懈惰 (giải noạ). Ý nghĩa là: nhàn rỗi, chùng xuống.
Ý nghĩa của 懈惰 khi là Tính từ
✪ nhàn rỗi
idle
✪ chùng xuống
slack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懈惰
- 他 的 老婆 很 懒惰
- Vợ anh ấy rất lười biếng.
- 坚持不懈
- bền bỉ
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 他 最近 学习 很懈
- Anh ấy gần đây học tập rất lơ là.
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 常备不懈
- luôn luôn tỉnh táo đề phòng
- 性情 略显 惰
- Tính cách hơi khó thay đổi.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 懒惰 的 侄子 常常 迟到
- Cháu trai lười biếng thường đến muộn.
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 不懈 地 努力
- cố gắng không mệt mỏi
- 希望 同學 努力 不懈 能
- Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 她 工作 态度 很懈
- Thái độ làm việc của cô ấy rất uể oải.
- 他 最近 工作 非常 懈
- Anh ấy gần đây làm việc rất biếng nhác.
- 这 孩子 学习 非常 懈
- Đứa trẻ này học rất lơ là.
- 她 平时 懒惰 从 她 的 考试成绩 可以 看得出来
- Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懈惰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懈惰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惰›
懈›