Đọc nhanh: 松劲 (tùng kình). Ý nghĩa là: xả hơi. Ví dụ : - 要再接再厉,不能松劲。 phải cố gắng không ngừng, không thể xả hơi.
Ý nghĩa của 松劲 khi là Động từ
✪ xả hơi
(松劲儿) 降低紧张用力的程度
- 要 再接再厉 , 不能 松劲
- phải cố gắng không ngừng, không thể xả hơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松劲
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 松 柏森森
- tùng bách um tùm.
- 松 炱 ( 松烟 )
- mồ hóng thông
- 松萝
- cây tùng la.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 谡 谡 长松
- cây thông cao dựng đứng.
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 苍劲 的 古松
- cây thông già cao vút
- 苍老 遒劲 的 古松
- cây thông già vững chãi.
- 要 再接再厉 , 不能 松劲
- phải cố gắng không ngừng, không thể xả hơi.
- 山上 有 许多 劲松
- Trên núi có rất nhiều cây thông cứng cáp.
- 晚霞 让 人 感到 放松
- Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 松劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 松劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
松›