shèn

Từ hán việt: 【thẩm.châm.thầm.thậm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thẩm.châm.thầm.thậm). Ý nghĩa là: quả dâu; trái dâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quả dâu; trái dâu

同'葚'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 椹

Hình ảnh minh họa cho từ 椹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Shèn , Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Thầm , Thẩm , Thậm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTMV (木廿一女)
    • Bảng mã:U+6939
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp