huāng

Từ hán việt: 【hoảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoảng). Ý nghĩa là: bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn, vội vàng; vội, bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn. Ví dụ : - 。 Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.. - 。 Đứa trẻ hoảng sợ đến mức khóc òa lên.. - 。 Cô ấy vội vàng rời khỏi nhà.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn

害怕;恐慌

Ví dụ:
  • - 不要 búyào huāng 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 慌得 huāngde le 起来 qǐlai

    - Đứa trẻ hoảng sợ đến mức khóc òa lên.

vội vàng; vội

匆忙

Ví dụ:
  • - 慌忙 huāngmáng 离开 líkāi le jiā

    - Cô ấy vội vàng rời khỏi nhà.

  • - huāng zhe 穿 chuān shàng 衣服 yīfú

    - Anh ta vội vã mặc quần áo.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn

慌张

Ví dụ:
  • - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi hòu hěn huāng

    - Sau khi nghe tin xấu, anh ấy rất hoảng loạn.

  • - 小偷 xiǎotōu bèi 抓住 zhuāzhù shí 显得 xiǎnde 非常 fēicháng huāng

    - Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

没有/ 别/ 不要 + 慌

Không có sợ; không được sợ

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 不要 búyào huāng

    - Mọi người không phải sợ!

  • - 没有 méiyǒu huāng

    - Cô ấy không có sợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 奶奶 nǎinai 爷爷 yéye 愁得 chóudé huāng

    - Bà làm ông lo đến phát hoảng.

  • - 心里 xīnli 堵得 dǔdé huāng

    - Trong lòng thấy rất ngột ngạt.

  • - 慌乱 huāngluàn nián yuè 民不 mínbù 安生 ānshēng

    - năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 沉住气 chénzhùqì bié 发慌 fāhuāng

    - bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.

  • - 屋里 wūlǐ biē huāng dào 外面 wàimiàn 透透气 tòutòuqì

    - trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.

  • - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • - 临行 línxíng 慌促 huāngcù 东西 dōngxī wàng zài 家里 jiālǐ le

    - vội đi, để quên đồ ở nhà.

  • - 今天 jīntiān 衣服 yīfú 穿少 chuānshǎo le zhēn 冻得 dòngdé huāng

    - Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.

  • - 遇到 yùdào 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng 不要 búyào 慌乱 huāngluàn

    - Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.

  • - yuè 慌神儿 huāngshénér yuè 容易 róngyì 出错 chūcuò

    - càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.

  • - 平时 píngshí yào 准备 zhǔnbèi 战时 zhànshí huāng

    - Cần chuẩn bị vào thời bình, thời chiến không hoảng loạn.

  • - 慢性 mànxìng 经济恐慌 jīngjìkǒnghuāng 终于 zhōngyú zài 1935 年春 niánchūn 夏之交 xiàzhījiāo 演化 yǎnhuà wèi 全面 quánmiàn de 金融 jīnróng 恐慌 kǒnghuāng

    - Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935

  • - 不要 búyào huāng 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.

  • - 小偷 xiǎotōu bèi 抓住 zhuāzhù shí 显得 xiǎnde 非常 fēicháng huāng

    - Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.

  • - 心里 xīnli huāng

    - Trong lòng rất bất an.

  • - 洪水 hóngshuǐ ràng rén 感到 gǎndào 恐慌 kǒnghuāng

    - Trận lụt khiến mọi người cảm thấy hoảng sợ.

  • - 慌乱 huāngluàn

    - Hoảng loạn.

  • - 心慌意乱 xīnhuāngyìluàn

    - ruột gan rối bời

  • - 我们 wǒmen 慌忙 huāngmáng 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Chúng tôi vội vã đến cuộc họp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慌

Hình ảnh minh họa cho từ 慌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao