Hán tự: 慌
Đọc nhanh: 慌 (hoảng). Ý nghĩa là: bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn, vội vàng; vội, bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn. Ví dụ : - 你不要慌,保持冷静。 Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.. - 小孩子慌得哭了起来。 Đứa trẻ hoảng sợ đến mức khóc òa lên.. - 她慌忙离开了家。 Cô ấy vội vàng rời khỏi nhà.
Ý nghĩa của 慌 khi là Động từ
✪ bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn
害怕;恐慌
- 你 不要 慌 , 保持 冷静
- Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.
- 小孩子 慌得 哭 了 起来
- Đứa trẻ hoảng sợ đến mức khóc òa lên.
✪ vội vàng; vội
匆忙
- 她 慌忙 离开 了 家
- Cô ấy vội vàng rời khỏi nhà.
- 他 慌 着 穿 上 衣服
- Anh ta vội vã mặc quần áo.
Ý nghĩa của 慌 khi là Tính từ
✪ bối rối; hoảng sợ; sợ hãi; hoảng loạn
慌张
- 他 听到 坏消息 后 很 慌
- Sau khi nghe tin xấu, anh ấy rất hoảng loạn.
- 小偷 被 抓住 时 显得 非常 慌
- Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 慌
✪ 没有/ 别/ 不要 + 慌
Không có sợ; không được sợ
- 大家 不要 慌 !
- Mọi người không phải sợ!
- 她 没有 慌
- Cô ấy không có sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
- 平时 要 准备 , 战时 不 慌
- Cần chuẩn bị vào thời bình, thời chiến không hoảng loạn.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 你 不要 慌 , 保持 冷静
- Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.
- 小偷 被 抓住 时 显得 非常 慌
- Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.
- 心里 窝 得 慌
- Trong lòng rất bất an.
- 洪水 让 人 感到 恐慌
- Trận lụt khiến mọi người cảm thấy hoảng sợ.
- 慌乱
- Hoảng loạn.
- 心慌意乱
- ruột gan rối bời
- 我们 慌忙 去 参加 会议
- Chúng tôi vội vã đến cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慌›