luàn

Từ hán việt: 【loạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loạn). Ý nghĩa là: loạn; rối; lộn xộn; lung tung; hốn độn, rối bời; hỗn loạn; loạn (lòng dạ), bừa bãi; không đúng đắn (quan hệ nam nữ bất chính). Ví dụ : - 。 Một mớ hỗn độn.. - 。 Một mớ dây rối.. - 。 Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

loạn; rối; lộn xộn; lung tung; hốn độn

没有秩序; 没有条理

Ví dụ:
  • - 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Một mớ hỗn độn.

  • - 一团乱麻 yītuánluànmá

    - Một mớ dây rối.

  • - 人声 rénshēng 马声 mǎshēng 乱成 luànchéng 一片 yīpiàn

    - Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rối bời; hỗn loạn; loạn (lòng dạ)

(心绪) 不宁

Ví dụ:
  • - 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Lòng dạ rối bời.

  • - 慌乱 huāngluàn

    - Hoảng loạn.

  • - 心里 xīnli hěn luàn

    - Trong lòng tôi rất hỗn loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bừa bãi; không đúng đắn (quan hệ nam nữ bất chính)

不正当的男女关系

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 性乱 xìngluàn 行为 xíngwéi

    - Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.

loạn; loạn lạc (xã hội)

(社会)动荡不安

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 乱世 luànshì de 年代 niándài

    - Đây là một thời đại loạn lạc.

  • - 战争 zhànzhēng 爆发 bàofā hòu 天下大乱 tiānxiàdàluàn 起来 qǐlai

    - Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.

Ý nghĩa của khi là Động từ

gây hỗn loạn; làm rối; quấy rối

使混乱;使杂乱

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 扰乱 rǎoluàn 课堂秩序 kètángzhìxù

    - Đừng quấy rối trật tự lớp học.

  • - de 行为 xíngwéi 惑乱 huòluàn le 众人 zhòngrén

    - Hành vi của anh ấy đã gây hỗn loạn cho mọi người.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

lung tung; bừa bãi

不加限制;随便

Ví dụ:
  • - bié zài 这里 zhèlǐ 胡言乱语 húyánluànyǔ le

    - Đừng nói lung tung ở đây nữa.

  • - 不要 búyào 总是 zǒngshì 乱花钱 luànhuāqián a

    - Bạn đừng luôn tiêu tiền một cách bừa bãi nhé.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sự hỗn loạn; cuộc náo loạn

混乱;骚乱

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng 内乱 nèiluàn 带来 dàilái 严重后果 yánzhònghòuguǒ

    - Cuộc nội loạn này gây ra hậu quả nghiêm trọng.

  • - 战乱 zhànluàn ràng 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 艰难 jiānnán

    - Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.

rối loạn; xáo trộn; rắc rối

混乱;麻烦

Ví dụ:
  • - 当断不断 dāngduànbùduàn 反受 fǎnshòu 其乱 qíluàn

    - Thiếu quyết đoán sẽ dẫn đến rắc rối.

  • - 你别 nǐbié zài 这里 zhèlǐ 添乱 tiānluàn ér

    - Anh đừng gây rắc rối ở đây.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

乱 + 极了/得很/得不像样

Ví dụ:
  • - 家里 jiālǐ luàn 极了 jíle

    - Trong nhà cực kỳ loạn.

  • - 客厅 kètīng luàn hěn

    - Trong phòng khách rất loạn.

乱 + Động từ(吃/跑/说/花钱/讲话)

Ví dụ:
  • - 常常 chángcháng 随便 suíbiàn luàn chī

    - Anh ấy thường xuyên tùy tiện ăn lung tung.

  • - bié ràng 孩子 háizi 乱花钱 luànhuāqián

    - Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 你别 nǐbié 乱说 luànshuō a

    - Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa

  • - 大家 dàjiā bié 乱扯 luànchě le ya

    - Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.

  • - 扰乱 rǎoluàn 思路 sīlù

    - rối mạch suy nghĩ.

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - mạch suy nghĩ rối loạn

  • - 思路 sīlù 昏乱 hūnluàn

    - suy nghĩ mê muội

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - rối loạn mạch suy nghĩ.

  • - 出乱子 chūluànzi

    - gây rối.

  • - 人声 rénshēng 马声 mǎshēng 乱成 luànchéng 一片 yīpiàn

    - Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.

  • - 一团乱麻 yītuánluànmá

    - Một mớ dây rối.

  • - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • - 混乱 hùnluàn 尽快 jǐnkuài 艾止 àizhǐ

    - Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.

  • - 乱动 luàndòng 马上 mǎshàng 艾止 àizhǐ

    - Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.

  • - 归诸 guīzhū 原处 yuánchǔ 乱动 luàndòng

    - Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.

  • - 莫要 mòyào 胡乱 húluàn 忖度 cǔnduó

    - Bạn đừng suy nghĩ lung tung.

  • - 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn

    - Tinh thần hoảng loạn.

  • - 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn

    - tinh thần rối loạn.

  • - 东西 dōngxī 乱堆 luànduī zài 那里 nàlǐ guài 碍眼 àiyǎn de

    - đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.

  • - 扰乱治安 rǎoluànzhìān

    - làm hỗn loạn trật tự trị an.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乱

Hình ảnh minh họa cho từ 乱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao