Hán tự: 乱
Đọc nhanh: 乱 (loạn). Ý nghĩa là: loạn; rối; lộn xộn; lung tung; hốn độn, rối bời; hỗn loạn; loạn (lòng dạ), bừa bãi; không đúng đắn (quan hệ nam nữ bất chính). Ví dụ : - 乱七八糟。 Một mớ hỗn độn.. - 一团乱麻。 Một mớ dây rối.. - 人声马声乱成一片。 Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
Ý nghĩa của 乱 khi là Tính từ
✪ loạn; rối; lộn xộn; lung tung; hốn độn
没有秩序; 没有条理
- 乱七八糟
- Một mớ hỗn độn.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rối bời; hỗn loạn; loạn (lòng dạ)
(心绪) 不宁
- 心烦意乱
- Lòng dạ rối bời.
- 慌乱
- Hoảng loạn.
- 我 心里 很 乱
- Trong lòng tôi rất hỗn loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bừa bãi; không đúng đắn (quan hệ nam nữ bất chính)
不正当的男女关系
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
✪ loạn; loạn lạc (xã hội)
(社会)动荡不安
- 这是 一个 乱世 的 年代
- Đây là một thời đại loạn lạc.
- 战争 爆发 后 天下大乱 起来
- Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.
Ý nghĩa của 乱 khi là Động từ
✪ gây hỗn loạn; làm rối; quấy rối
使混乱;使杂乱
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 他 的 行为 惑乱 了 众人
- Hành vi của anh ấy đã gây hỗn loạn cho mọi người.
Ý nghĩa của 乱 khi là Phó từ
✪ lung tung; bừa bãi
不加限制;随便
- 别 在 这里 胡言乱语 了
- Đừng nói lung tung ở đây nữa.
- 你 不要 总是 乱花钱 啊
- Bạn đừng luôn tiêu tiền một cách bừa bãi nhé.
Ý nghĩa của 乱 khi là Danh từ
✪ sự hỗn loạn; cuộc náo loạn
混乱;骚乱
- 这场 内乱 带来 严重后果
- Cuộc nội loạn này gây ra hậu quả nghiêm trọng.
- 战乱 让 百姓生活 艰难
- Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.
✪ rối loạn; xáo trộn; rắc rối
混乱;麻烦
- 当断不断 , 反受 其乱
- Thiếu quyết đoán sẽ dẫn đến rắc rối.
- 你别 在 这里 添乱 儿
- Anh đừng gây rắc rối ở đây.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 乱
✪ 乱 + 极了/得很/得不像样
- 家里 乱 极了
- Trong nhà cực kỳ loạn.
- 客厅 里 乱 得 很
- Trong phòng khách rất loạn.
✪ 乱 + Động từ(吃/跑/说/花钱/讲话)
- 他 常常 随便 乱 吃
- Anh ấy thường xuyên tùy tiện ăn lung tung.
- 别 让 孩子 乱花钱
- Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 出乱子
- gây rối.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 精神 错乱
- tinh thần rối loạn.
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›