Đọc nhanh: 慌张貌 (hoảng trương mạo). Ý nghĩa là: giáo giáo.
Ý nghĩa của 慌张貌 khi là Danh từ
✪ giáo giáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌张貌
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 别 慌张 , 冷静 点
- Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.
- 节骨眼 上别 慌张
- Đừng hoảng loạn vào lúc quan trọng.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 他 慌慌张张 地 跑 进来
- Anh ấy hớt ha hớt hải chạy vào.
- 她 慌慌张张 地 找 钥匙
- Cô ấy vội vội vàng vàng tìm chìa khóa.
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 他 显得 很 慌张
- Anh ấy trông rất hoảng hốt.
- 她 看起来 有点儿 慌张
- Cô ấy trông có vẻ hơi hoảng sợ.
- 他 看起来 很 慌张
- Anh ta trông rất hoảng hốt.
- 这种 情况 下别 慌张
- Trong tình huống này đừng hoảng loạn.
- 她 慌张 地 跑 出 了 房间
- Cô ấy hoảng hốt chạy ra khỏi phòng.
- 她 的 样子 慌张 , 让 人 担心
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy khiến người khác lo lắng.
- 他 神色 慌张 地 走进 了 教室
- Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.
- 别 慌张 , 我们 有 足够 的 时间
- Đừng hoảng hốt, chúng ta có đủ thời gian.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慌张貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慌张貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
慌›
貌›