Đọc nhanh: 慌价 (hoảng giá). Ý nghĩa là: nói thách.
Ý nghĩa của 慌价 khi là Danh từ
✪ nói thách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌价
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 谷价 腾跃
- giá lúa tăng vọt
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慌价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慌价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
慌›