凄惋 qī wǎn

Từ hán việt: 【thê oản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凄惋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thê oản). Ý nghĩa là: cũng được viết | , ngoan cường, ngoan cố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凄惋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凄惋 khi là Tính từ

cũng được viết 淒婉 | 凄婉

also written 淒婉|凄婉

ngoan cường

doleful

ngoan cố

piteous

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄惋

  • - 凄然 qīrán

    - đau thương.

  • - 琴声 qínshēng 凄清 qīqīng

    - tiếng đàn thê lương.

  • - 非常 fēicháng wèi 惋惜 wǎnxī

    - Tôi rất đau buồn vì bạn.

  • - bìng le 大家 dàjiā dōu 感到 gǎndào 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.

  • - 身世 shēnshì 凄凉 qīliáng

    - cảnh đời thê lương.

  • - 夜色 yèsè 凄迷 qīmí

    - đêm khuya lạnh lẽo thê lương.

  • - 风声 fēngshēng 凄厉 qīlì

    - tiếng gió gào rít thảm thiết.

  • - 凄厉 qīlì de 喊叫声 hǎnjiàoshēng

    - tiếng kêu gào thảm thiết.

  • - 寒蝉凄切 hánchánqīqiè

    - ve mùa đông kêu thảm thiết

  • - 寒蝉凄切 hánchánqīqiè

    - ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.

  • - 哭声 kūshēng 饱含 bǎohán zhe hán 凄苦 qīkǔ

    - Tiếng khóc đó đầy ắp sự đau khổ.

  • - 满目凄凉 mǎnmùqīliáng

    - đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.

  • - 凄风苦雨 qīfēngkǔyǔ

    - gió lạnh mưa dai.

  • - 风雨凄凄 fēngyǔqīqī

    - mưa gió lạnh lẽo.

  • - 凄惨 qīcǎn de 哭声 kūshēng

    - tiếng khóc thê thảm

  • - 凄惨 qīcǎn

    - thê thảm.

  • - de 结局 jiéjú hěn 凄怆 qīchuàng

    - Kết cục của anh ta rất thê thảm.

  • - 凄凉 qīliáng

    - thê lương.

  • - 老景 lǎojǐng 凄凉 qīliáng

    - cảnh già thê lương.

  • - 批评 pīpíng 以前 yǐqián de 同事 tóngshì 并非 bìngfēi chū 气愤 qìfèn 而是 érshì wèi 惋惜 wǎnxī

    - Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凄惋

Hình ảnh minh họa cho từ 凄惋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凄惋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:丶一一フ一一丨フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMJLV (戈一十中女)
    • Bảng mã:U+51C4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Oản , Uyển
    • Nét bút:丶丶丨丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJNU (心十弓山)
    • Bảng mã:U+60CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình