怅惋 chàng wǎn

Từ hán việt: 【trướng oản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怅惋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trướng oản). Ý nghĩa là: tiếc; hối tiếc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怅惋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怅惋 khi là Động từ

tiếc; hối tiếc

感叹;惆怅惋惜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怅惋

  • - 非常 fēicháng wèi 惋惜 wǎnxī

    - Tôi rất đau buồn vì bạn.

  • - 惆怅 chóuchàng 离开 líkāi le 家乡 jiāxiāng

    - Anh ấy buồn bã rời quê hương.

  • - 看着 kànzhe 照片 zhàopiān 怅然 chàngrán 不已 bùyǐ

    - Tôi nhìn bức ảnh và cảm thấy thất vọng.

  • - 怅然 chàngrán ér fǎn

    - tiu nghỉu quay về.

  • - de 作品 zuòpǐn 屈居 qūjū 第二 dìèr 令人 lìngrén 惋惜 wǎnxī

    - Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.

  • - 不知 bùzhī 为什 wèishí 有点 yǒudiǎn wèi 惋惜 wǎnxī

    - Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.

  • - 错过 cuòguò le 这次 zhècì 机会 jīhuì 令人 lìngrén 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.

  • - 这次 zhècì 意外 yìwài ràng 我们 wǒmen dōu 感到 gǎndào 惋惜 wǎnxī

    - Tai nạn lần này khiến chúng tôi đều cảm thấy thương tiếc.

  • - de 梦想破灭 mèngxiǎngpòmiè le 真让人 zhēnràngrén 惋惜 wǎnxī

    - Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.

  • - 看着 kànzhe 窗外 chuāngwài wèi 失去 shīqù de 青春 qīngchūn ér 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy nhìn ra cửa sổ, tiếc nuối vì tuổi thanh xuân đã trôi qua.

  • - 惆怅 chóuchàng 低下头 dīxiàtou 不再 bùzài 说话 shuōhuà

    - Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.

  • - 怅惘 chàngwǎng

    - sững sờ; bâng khuâng (thất vọng).

  • - 惆怅 chóuchàng

    - rầu rĩ.

  • - 惆怅 chóuchàng zǒu zài 街上 jiēshàng

    - Anh ấy buồn bã đi trên phố.

  • - 忆景思人何 yìjǐngsīrénhé 怅惘 chàngwǎng

    - bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người.

  • - 怅然若失 chàngránruòshī 离开 líkāi le jiā

    - Tôi rời khỏi nhà với cảm giác thất vọng.

  • - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi hòu 一脸 yīliǎn 怅惘 chàngwǎng

    - Sau khi nghe tin tức, anh ấy trông rất thất vọng.

  • - de 眼神 yǎnshén zhōng 流露出 liúlùchū 惆怅 chóuchàng

    - Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.

  • - gāng bèi 逐出 zhúchū 师门 shīmén 这会儿 zhèhuìer zhèng 怅然若失 chàngránruòshī zài 墙边 qiángbiān 徘徊 páihuái

    - Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.

  • - 批评 pīpíng 以前 yǐqián de 同事 tóngshì 并非 bìngfēi chū 气愤 qìfèn 而是 érshì wèi 惋惜 wǎnxī

    - Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怅惋

Hình ảnh minh họa cho từ 怅惋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怅惋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丶丶丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PPO (心心人)
    • Bảng mã:U+6005
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Oản , Uyển
    • Nét bút:丶丶丨丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJNU (心十弓山)
    • Bảng mã:U+60CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình