情重 qíng zhòng

Từ hán việt: 【tình trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình trọng). Ý nghĩa là: nặng lòng. Ví dụ : - 。 việc quan trọng, không thể gác lại.. - Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 情重 khi là Tính từ

nặng lòng

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing 重要 zhòngyào 不能 bùnéng 搁置 gēzhì

    - việc quan trọng, không thể gác lại.

  • - shì 一个 yígè 重情 zhòngqíng 重义 zhòngyì de rén 大家 dàjiā dōu hěn 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情重

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • - 大侠 dàxiá 重情 zhòngqíng 重义 zhòngyì

    - Đại hiệp trọng tình nghĩa.

  • - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • - 事情 shìqing 涉及 shèjí 相当严重 xiāngdāngyánzhòng

    - Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.

  • - 收敛 shōuliǎn 情绪 qíngxù hěn 重要 zhòngyào

    - Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.

  • - zài 北京 běijīng 老朋友 lǎopéngyou 米勒 mǐlēi 太太 tàitai zhòng 叙旧 xùjiù 友情 yǒuqíng

    - Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.

  • - 理解 lǐjiě 情理 qínglǐ shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Hiểu lý lẽ là rất quan trọng.

  • - 旱情 hànqíng 严重 yánzhòng

    - tình hình hạn hán nghiêm trọng.

  • - 他重 tāzhòng 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy coi trọng tình cảm.

  • - jiù 而言 éryán 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 不太 bùtài 严重 yánzhòng de

    - Với tôi mà nói, sự việc này không quá nghiêm trọng

  • - 千里送鹅毛 qiānlǐsòngémáo 礼轻情意 lǐqīngqíngyì zhòng

    - của ít lòng nhiều.

  • - 根据 gēnjù 情节 qíngjié 轻重 qīngzhòng 分别 fēnbié 处理 chǔlǐ

    - căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.

  • - 千里送鹅毛 qiānlǐsòngémáo 礼轻情意 lǐqīngqíngyì zhòng

    - của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều

  • - de 心情 xīnqíng 变得 biànde 沉重 chénzhòng

    - Tâm tình anh ấy trở nên nặng nề.

  • - 那名 nàmíng 尸者 shīzhě 表情 biǎoqíng hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Biểu cảm của người thi chủ đó rất trang trọng.

  • - 叔叔 shūshu 特别 tèbié jiǎng 义气 yìqì zhòng 友情 yǒuqíng

    - Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.

  • - 前面 qiánmiàn 讲述 jiǎngshù le 重要 zhòngyào 情节 qíngjié

    - Phần trước kể về tình tiết quan trọng.

  • - 大夫 dàifū shuō 病情 bìngqíng 严重 yánzhòng

    - Bác sĩ bảo bệnh tình không nặng.

  • - 大夫 dàifū 根据 gēnjù 病情 bìngqíng 轻重 qīngzhòng lái 决定 juédìng 病人 bìngrén yào 不要 búyào 住院 zhùyuàn

    - bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情重

Hình ảnh minh họa cho từ 情重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao