重情重义 zhòng qíng zhòng yì

Từ hán việt: 【trọng tình trọng nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重情重义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng tình trọng nghĩa). Ý nghĩa là: Coi trọng tình nghĩa. Ví dụ : - Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重情重义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重情重义 khi là Thành ngữ

Coi trọng tình nghĩa

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 重情 zhòngqíng 重义 zhòngyì de rén 大家 dàjiā dōu hěn 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重情重义

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 苏维埃 sūwéiāi 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.

  • - 轻财重义 qīngcáizhòngyì

    - trọng nghĩa khinh tài

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • - 大侠 dàxiá 重情 zhòngqíng 重义 zhòngyì

    - Đại hiệp trọng tình nghĩa.

  • - 事情 shìqing 涉及 shèjí 相当严重 xiāngdāngyánzhòng

    - Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.

  • - zhè duàn 文字 wénzì 该涵 gāihán 重要 zhòngyào 意义 yìyì

    - Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.

  • - 重利 zhònglì 轻义 qīngyì

    - tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa

  • - 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - ý nghĩa lớn lao

  • - hěn 重义气 zhòngyìqì

    - Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.

  • - 收敛 shōuliǎn 情绪 qíngxù hěn 重要 zhòngyào

    - Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.

  • - zài 北京 běijīng 老朋友 lǎopéngyou 米勒 mǐlēi 太太 tàitai zhòng 叙旧 xùjiù 友情 yǒuqíng

    - Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.

  • - 理解 lǐjiě 情理 qínglǐ shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Hiểu lý lẽ là rất quan trọng.

  • - 旱情 hànqíng 严重 yánzhòng

    - tình hình hạn hán nghiêm trọng.

  • - 他重 tāzhòng 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy coi trọng tình cảm.

  • - jiù 而言 éryán 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 不太 bùtài 严重 yánzhòng de

    - Với tôi mà nói, sự việc này không quá nghiêm trọng

  • - 千里送鹅毛 qiānlǐsòngémáo 礼轻情意 lǐqīngqíngyì zhòng

    - của ít lòng nhiều.

  • - 叔叔 shūshu 特别 tèbié jiǎng 义气 yìqì zhòng 友情 yǒuqíng

    - Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.

  • - shì 一个 yígè 重情 zhòngqíng 重义 zhòngyì de rén 大家 dàjiā dōu hěn 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重情重义

Hình ảnh minh họa cho từ 重情重义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重情重义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao