Đọc nhanh: 重情重义 (trọng tình trọng nghĩa). Ý nghĩa là: Coi trọng tình nghĩa. Ví dụ : - 他是一个重情重义的人,大家都很喜欢他 Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
Ý nghĩa của 重情重义 khi là Thành ngữ
✪ Coi trọng tình nghĩa
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重情重义
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 重利 轻义
- tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
- 意义 重大
- ý nghĩa lớn lao
- 他 很 重义气
- Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.
- 收敛 情绪 很 重要
- Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 理解 情理 是 很 重要 的
- Hiểu lý lẽ là rất quan trọng.
- 旱情 严重
- tình hình hạn hán nghiêm trọng.
- 他重 感情
- Anh ấy coi trọng tình cảm.
- 就 我 而言 这件 事情 不太 严重 的
- Với tôi mà nói, sự việc này không quá nghiêm trọng
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重情重义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重情重义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
情›
重›