Đọc nhanh: 病情严重 (bệnh tình nghiêm trọng). Ý nghĩa là: Tình trạng nghiêm trọng; bệnh tình nghiêm trọng.
Ý nghĩa của 病情严重 khi là Danh từ
✪ Tình trạng nghiêm trọng; bệnh tình nghiêm trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病情严重
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 白喉 是 一种 严重 的 传染病
- Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.
- 旱情 严重
- tình hình hạn hán nghiêm trọng.
- 就 我 而言 这件 事情 不太 严重 的
- Với tôi mà nói, sự việc này không quá nghiêm trọng
- 他 的 漏病 挺 严重
- Bệnh lậu của anh ấy khá nghiêm trọng.
- 这个 小孩儿 生 了 严重 的 病
- Thằng bé bị bệnh rất nặng.
- 他害 了 严重 的 眼病
- Anh ấy bị bệnh mắt nặng.
- 大夫 说 病情 不 严重
- Bác sĩ bảo bệnh tình không nặng.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 他 的 病情 很 严重
- Tình trạng bệnh của anh ấy rất nghiêm trọng.
- 病情 逾发 严重 了
- Tình trạng bệnh ngày càng nghiêm trọng hơn.
- 他 的 病情 非常 严重
- Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.
- 她 因 疾病 身体 亏损 很 严重
- Cô ấy suy yếu nhiều do bệnh tật.
- 他 有 一个 严重 的 毛病
- Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 火情 严重
- tình hình hoả hoạn rất nghiêm trọng
- 我 只 想 告诉 你 事情 的 严重性
- Tôi chỉ đang cố gắng truyền đạt mức độ nghiêm trọng của tình hình.
- 你 过虑 了 , 情况 没 那么 严重
- anh lo lắng chuyện không đâu, tình hình không nghiêm trọng như vậy đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病情严重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病情严重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
情›
病›
重›