病情严重 bìngqíng yánzhòng

Từ hán việt: 【bệnh tình nghiêm trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "病情严重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bệnh tình nghiêm trọng). Ý nghĩa là: Tình trạng nghiêm trọng; bệnh tình nghiêm trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 病情严重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 病情严重 khi là Danh từ

Tình trạng nghiêm trọng; bệnh tình nghiêm trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病情严重

  • - 血癌 xuèái shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng

    - Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.

  • - 事情 shìqing 涉及 shèjí 相当严重 xiāngdāngyánzhòng

    - Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.

  • - 白喉 báihóu shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng de 传染病 chuánrǎnbìng

    - Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.

  • - 旱情 hànqíng 严重 yánzhòng

    - tình hình hạn hán nghiêm trọng.

  • - jiù 而言 éryán 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 不太 bùtài 严重 yánzhòng de

    - Với tôi mà nói, sự việc này không quá nghiêm trọng

  • - de 漏病 lòubìng tǐng 严重 yánzhòng

    - Bệnh lậu của anh ấy khá nghiêm trọng.

  • - 这个 zhègè 小孩儿 xiǎoháier shēng le 严重 yánzhòng de bìng

    - Thằng bé bị bệnh rất nặng.

  • - 他害 tāhài le 严重 yánzhòng de 眼病 yǎnbìng

    - Anh ấy bị bệnh mắt nặng.

  • - 大夫 dàifū shuō 病情 bìngqíng 严重 yánzhòng

    - Bác sĩ bảo bệnh tình không nặng.

  • - 大夫 dàifū 根据 gēnjù 病情 bìngqíng 轻重 qīngzhòng lái 决定 juédìng 病人 bìngrén yào 不要 búyào 住院 zhùyuàn

    - bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.

  • - 石棉 shímián 沉着 chénzhuó 病由 bìngyóu 长期 chángqī 吸收 xīshōu 石棉 shímián 微粒 wēilì ér 引起 yǐnqǐ de 慢性 mànxìng 日趋严重 rìqūyánzhòng de 肺病 fèibìng

    - Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.

  • - de 病情 bìngqíng hěn 严重 yánzhòng

    - Tình trạng bệnh của anh ấy rất nghiêm trọng.

  • - 病情 bìngqíng 逾发 yúfā 严重 yánzhòng le

    - Tình trạng bệnh ngày càng nghiêm trọng hơn.

  • - de 病情 bìngqíng 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.

  • - yīn 疾病 jíbìng 身体 shēntǐ 亏损 kuīsǔn hěn 严重 yánzhòng

    - Cô ấy suy yếu nhiều do bệnh tật.

  • - yǒu 一个 yígè 严重 yánzhòng de 毛病 máobìng

    - Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.

  • - 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.

  • - 火情 huǒqíng 严重 yánzhòng

    - tình hình hoả hoạn rất nghiêm trọng

  • - zhǐ xiǎng 告诉 gàosù 事情 shìqing de 严重性 yánzhòngxìng

    - Tôi chỉ đang cố gắng truyền đạt mức độ nghiêm trọng của tình hình.

  • - 过虑 guòlǜ le 情况 qíngkuàng méi 那么 nàme 严重 yánzhòng

    - anh lo lắng chuyện không đâu, tình hình không nghiêm trọng như vậy đâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 病情严重

Hình ảnh minh họa cho từ 病情严重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病情严重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao