Đọc nhanh: 物轻情重 (vật khinh tình trọng). Ý nghĩa là: vật khinh tình trọng.
Ý nghĩa của 物轻情重 khi là Thành ngữ
✪ vật khinh tình trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物轻情重
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 世态 物情
- thói đời lẽ vật
- 轻重倒置
- đảo ngược nặng nhẹ.
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
- 贵重物品
- đồ vật quý giá
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 糖 是 重要 的 化合物
- Đường là hợp chất quan trọng.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 物轻情重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物轻情重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
物›
轻›
重›