雨停 yǔ tíng

Từ hán việt: 【vũ đình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雨停" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ đình). Ý nghĩa là: tạnh. Ví dụ : - 。 Mưa bão đã ngừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雨停 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雨停 khi là Động từ

tạnh

Ví dụ:
  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 停止 tíngzhǐ le

    - Mưa bão đã ngừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨停

  • - 俄顷 éqǐng jiù tíng le

    - Phút chốc mưa đã tạnh.

  • - 忽下 hūxià 忽停 hūtíng 真让人 zhēnràngrén 烦恼 fánnǎo

    - Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.

  • - 终于 zhōngyú 停下来 tíngxiàlai 罢了 bàle

    - Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.

  • - 这场 zhèchǎng 一时半会儿 yīshíbànhuìer tíng 不了 bùliǎo

    - cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.

  • - 雨停 yǔtíng zuo

    - Mưa ngừng rồi.

  • - 雨刚 yǔgāng tíng le

    - Mưa vừa mới tạnh.

  • - 窗外 chuāngwài 滴滴答答 dīdīdādā hái 没有 méiyǒu tíng

    - ngoài cửa sổ mưa rơi tí tách, mưa vẫn chưa tạnh

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 停止 tíngzhǐ le

    - Mưa bão đã ngừng.

  • - 趁雨停 chènyǔtíng 出去 chūqù 散步 sànbù

    - Anh ấy tranh thủ lúc trời mưa để đi dạo.

  • - 雨且 yǔqiě tíng 不了 bùliǎo ne

    - Mưa lâu lắm mới ngừng.

  • - 不停 bùtíng 地下 dìxià zhe

    - Mưa đang rơi không ngớt.

  • - 下雨 xiàyǔ 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí hái 不停 bùtíng

    - Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.

  • - 雨雪 yǔxuě 不停 bùtíng 行人 xíngrén 稀少 xīshǎo

    - Tuyết rơi không ngừng, người đi lại rất ít.

  • - 一直 yìzhí xià 终于 zhōngyú tíng le

    - Mưa cứ rơi mãi rồi cuối cùng cũng tạnh.

  • - 直到 zhídào 雨停 yǔtíng 孩子 háizi cái 出去玩 chūqùwán

    - Mưa tạnh, bọn trẻ mới đi chơi.

  • - 雨下 yǔxià le 一阵子 yīzhènzi jiù tíng le

    - Mưa rơi một lúc rồi tạnh.

  • - xià le 一阵子 yīzhènzi 现在 xiànzài tíng le

    - Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.

  • - 雨停 yǔtíng le 大家 dàjiā 高兴 gāoxīng 地玩 dìwán

    - Mưa đã tạnh, mọi người vui vẻ chơi đùa.

  • - 停息 tíngxī 大家 dàjiā 立即 lìjí 整队 zhěngduì 赶路 gǎnlù

    - mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.

  • - 雨停 yǔtíng le 已出 yǐchū 太阳 tàiyang

    - Mưa đã ngừng, sau đó mặt trời đã xuất hiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雨停

Hình ảnh minh họa cho từ 雨停

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雨停 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao