Đọc nhanh: 雨停 (vũ đình). Ý nghĩa là: tạnh. Ví dụ : - 暴风雨停止了。 Mưa bão đã ngừng.
Ý nghĩa của 雨停 khi là Động từ
✪ tạnh
- 暴风雨 停止 了
- Mưa bão đã ngừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨停
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 雨 忽下 忽停 , 真让人 烦恼
- Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.
- 雨 终于 停下来 罢了
- Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 雨停 咗
- Mưa ngừng rồi.
- 雨刚 停 了
- Mưa vừa mới tạnh.
- 窗外 滴滴答答 , 雨 还 没有 停
- ngoài cửa sổ mưa rơi tí tách, mưa vẫn chưa tạnh
- 暴风雨 停止 了
- Mưa bão đã ngừng.
- 他 趁雨停 出去 散步
- Anh ấy tranh thủ lúc trời mưa để đi dạo.
- 雨且 停 不了 呢
- Mưa lâu lắm mới ngừng.
- 雨 不停 地下 着
- Mưa đang rơi không ngớt.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 雨雪 不停 , 行人 稀少
- Tuyết rơi không ngừng, người đi lại rất ít.
- 雨 一直 下 , 终于 停 了
- Mưa cứ rơi mãi rồi cuối cùng cũng tạnh.
- 直到 雨停 , 孩子 才 出去玩
- Mưa tạnh, bọn trẻ mới đi chơi.
- 雨下 了 一阵子 就 停 了
- Mưa rơi một lúc rồi tạnh.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 雨停 了 , 大家 高兴 地玩
- Mưa đã tạnh, mọi người vui vẻ chơi đùa.
- 雨 一 停息 , 大家 立即 整队 赶路
- mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.
- 雨停 了 , 已出 太阳
- Mưa đã ngừng, sau đó mặt trời đã xuất hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雨停
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雨停 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
雨›