Đọc nhanh: 心情沉重 (tâm tình trầm trọng). Ý nghĩa là: trong lòng nặng nề.
Ý nghĩa của 心情沉重 khi là Danh từ
✪ trong lòng nặng nề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心情沉重
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 的 表情 很 心酸
- Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 他 正 沉溺于 爱情
- Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 喜悦 的 心情
- Vui sướng trong lòng.
- 我 心情 非常 沉
- Tâm trạng của tôi cực kì nặng nề.
- 十分 沉痛 的 心情
- nỗi lòng rất xót xa.
- 他 的 心情 变得 沉重
- Tâm tình anh ấy trở nên nặng nề.
- 祖母 的 去世 使得 爸爸 的 心情 十分 沉闷
- Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.
- 她 的 心情 仍然 沉重
- Lòng cô vẫn nặng trĩu.
- 他 这 两天 的 心情 特别 沉重
- Hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
- 她 悄然而去 , 心情沉重
- Cô ấy lặng lẽ rời đi, lòng nặng trĩu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心情沉重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心情沉重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
情›
沉›
重›