凑巧 còuqiǎo

Từ hán việt: 【thấu xảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凑巧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thấu xảo). Ý nghĩa là: đúng lúc; may mắn; may thay; may; gặp may; vừa khéo. Ví dụ : - 。 tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.. - 。 sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凑巧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 凑巧 khi là Tính từ

đúng lúc; may mắn; may thay; may; gặp may; vừa khéo

表示正是时候或正遇着所希望的或所不希望的事情

Ví dụ:
  • - 正想 zhèngxiǎng zhǎo 凑巧 còuqiǎo 他来 tālái le

    - tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.

  • - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

So sánh, Phân biệt 凑巧 với từ khác

凑巧 vs 恰巧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑巧

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • - 运思 yùnsī 精巧 jīngqiǎo

    - sáng tác thơ văn rất tinh xảo.

  • - 构思 gòusī 精巧 jīngqiǎo

    - cấu tứ tinh xảo

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 令人 lìngrén 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.

  • - zhè shì zuì ài chī de 巧克力 qiǎokèlì

    - Đây là sô cô la yêu thích của tôi.

  • - zhè 学期 xuéqī de 课程 kèchéng 安排 ānpái hěn 紧凑 jǐncòu

    - Lịch học học kỳ này rất dày đặc.

  • - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • - 慢慢 mànmàn xiàng còu

    - Tôi chầm chậm tiến lại gần cậu ấy.

  • - 撩妹 liáomèi 技巧 jìqiǎo 需要 xūyào 慢慢 mànmàn xué

    - Cách thả thính phải học từ từ.

  • - 构想 gòuxiǎng 巧妙 qiǎomiào

    - cấu tứ khéo léo

  • - 巧妙 qiǎomiào de 计策 jìcè

    - Kế sách tài tình.

  • - 机缘 jīyuán 凑巧 còuqiǎo

    - cơ duyên may mắn.

  • - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

  • - 凑巧 còuqiǎo 遇见 yùjiàn

    - Vừa hay gặp được anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 很巧 hěnqiǎo còu 一起 yìqǐ

    - Chúng ta vừa hay có thể gặp nhau.

  • - 正想 zhèngxiǎng zhǎo 凑巧 còuqiǎo 他来 tālái le

    - tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.

  • - 我们 wǒmen xuǎn le 一样 yīyàng de 礼物 lǐwù 真巧 zhēnqiǎo

    - Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凑巧

Hình ảnh minh họa cho từ 凑巧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Còu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:丶一一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMQKK (戈一手大大)
    • Bảng mã:U+51D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao