Đọc nhanh: 凑巧 (thấu xảo). Ý nghĩa là: đúng lúc; may mắn; may thay; may; gặp may; vừa khéo. Ví dụ : - 我正想去找他,凑巧他来了。 tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.. - 事情真不凑巧,刚赶到汽车站,车就开了。 sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
Ý nghĩa của 凑巧 khi là Tính từ
✪ đúng lúc; may mắn; may thay; may; gặp may; vừa khéo
表示正是时候或正遇着所希望的或所不希望的事情
- 我 正想 去 找 他 , 凑巧 他来 了
- tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
So sánh, Phân biệt 凑巧 với từ khác
✪ 凑巧 vs 恰巧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑巧
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 这 学期 的 课程 安排 很 紧凑
- Lịch học học kỳ này rất dày đặc.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 我 慢慢 向 他 凑
- Tôi chầm chậm tiến lại gần cậu ấy.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 构想 巧妙
- cấu tứ khéo léo
- 巧妙 的 计策
- Kế sách tài tình.
- 机缘 凑巧
- cơ duyên may mắn.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 凑巧 遇见 他
- Vừa hay gặp được anh ấy.
- 我们 很巧 凑 一起
- Chúng ta vừa hay có thể gặp nhau.
- 我 正想 去 找 他 , 凑巧 他来 了
- tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.
- 我们 选 了 一样 的 礼物 , 真巧 !
- Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凑巧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凑›
巧›
Vừa Khéo
vừa vặn; vừa khớp; đúng lúc; may mắn; may màvừa lúclỏn
Vừa Vặn, May, Trùng Với
vừa vặn; vừa tròn; vừa may; vừa khéo; vừa lúc
vừa may gặp; vừa dịp
Vừa Vặn, Đúng Lúc
Vừa Vặn, Vừa Lúc, Vừa May
vừa vặn; đúng lúc; vừa đúng lúchú hoạ
không may; xui xẻo