Đọc nhanh: 怵目惊心 (truật mục kinh tâm). Ý nghĩa là: một cảnh tượng kinh hoàng, cũng được viết 觸目驚心 | 触目惊心, kinh khủng khi nhìn thấy. Ví dụ : - 影片中一个个怵目惊心的镜头充分揭露了腐败分子的罪恶。 Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
Ý nghĩa của 怵目惊心 khi là Thành ngữ
✪ một cảnh tượng kinh hoàng
a ghastly sight
✪ cũng được viết 觸目驚心 | 触目惊心
also written 觸目驚心|触目惊心
✪ kinh khủng khi nhìn thấy
horrible to see
✪ (văn học) chấn động mắt, kinh ngạc trái tim (thành ngữ); gây sốc
lit. shocks the eye, astonishes the heart (idiom); shocking
✪ Ngạc nhiên
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怵目惊心
- 赏心悦目
- vui lòng đẹp dạ
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 以娱 心目
- để vui lòng đẹp mắt
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
- 祇 决心 助 他 达 目标
- Quyết tâm rất lớn giúp anh ấy đạt mục tiêu.
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
- 狂风 号声 令人 心惊
- Tiếng gió gào thét dữ dội làm người ta sợ hãi.
- 粗心 导致 了 项目 延误
- Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 这 战场 的 情景 触目惊心
- Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 看到 战争 造成 的 荒凉 , 他 感到 触目惊心
- Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怵目惊心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怵目惊心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
怵›
惊›
目›