总体规划 zǒngtǐ guīhuà

Từ hán việt: 【tổng thể quy hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总体规划" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng thể quy hoa). Ý nghĩa là: Quy hoạch tổng thể, Kế hoạch tổng thể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总体规划 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 总体规划 khi là Danh từ

Quy hoạch tổng thể

master plan

Kế hoạch tổng thể

overall plan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总体规划

  • - 总是 zǒngshì wèi 自己 zìjǐ de 体重 tǐzhòng 发愁 fāchóu

    - Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.

  • - duì 妻子 qīzǐ 总是 zǒngshì hěn 体贴 tǐtiē

    - Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.

  • - 一揽子 yīlǎnzi 计划 jìhuà ( zǒng de 计划 jìhuà )

    - bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.

  • - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • - 总体设计 zǒngtǐshèjì

    - thiết kế toàn bộ

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 有着 yǒuzhe 妥善 tuǒshàn de 规划 guīhuà

    - Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.

  • - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

  • - 总体规划 zǒngtǐguīhuà

    - quy hoạch tổng thể

  • - 十年规划 shíniánguīhuà

    - kế hoạch mười năm; trù tính mười năm.

  • - 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - quy hoạch cảnh tượng tương lai

  • - 总是 zǒngshì 傻傻 shǎshǎ àn 规则 guīzé 办事 bànshì

    - Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.

  • - 主导 zhǔdǎo le 项目 xiàngmù de 整体规划 zhěngtǐguīhuà

    - Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.

  • - 制订 zhìdìng 规划 guīhuà

    - lập kế hoạch

  • - 这个 zhègè 分厂 fēnchǎng 计划 jìhuà 脱离 tuōlí 总厂 zǒngchǎng 另起炉灶 lìngqǐlúzào

    - kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.

  • - 草拟 cǎonǐ běn 地区 dìqū 发展 fāzhǎn de 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này

  • - 解读 jiědú 文本 wénběn 必须 bìxū yào 依照 yīzhào 体裁 tǐcái 规范 guīfàn

    - Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.

  • - 拟定 nǐdìng 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - vạch ra kế hoạch trong tương lai.

  • - 规划 guīhuà de 核心 héxīn shì 市场 shìchǎng 分析 fēnxī

    - Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.

  • - 总是 zǒngshì 体贴 tǐtiē 别人 biérén

    - Cô ấy luôn quan tâm người khác.

  • - yào yǒu 总体 zǒngtǐ de 规划 guīhuà

    - Phải có kế hoạch toàn diện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总体规划

Hình ảnh minh họa cho từ 总体规划

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总体规划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao