niàn

Từ hán việt: 【niệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niệm). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ nhung; mong nhớ; nhắc, đọc; niệm, học; đi học. Ví dụ : - ! Anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!. - 。 Chúng tôi ngày nào cũng mong nhớ bạn.. - 怀。 Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Số từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhớ; nhớ nhung; mong nhớ; nhắc

想念

Ví dụ:
  • - 回来 huílai 正好 zhènghǎo niáng 正念 zhèngniàn zhe ne

    - Anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!

  • - 我们 wǒmen 天天 tiāntiān dōu niàn zhe

    - Chúng tôi ngày nào cũng mong nhớ bạn.

  • - 常常 chángcháng 怀念 huáiniàn 自己 zìjǐ de 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.

  • - shuí niàn ne

    - Ai nhắc tôi vậy?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

đọc; niệm

看着文字发出声音

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 正在 zhèngzài 高兴 gāoxīng 地念 dìniàn 口诀 kǒujué

    - Các em nhỏ đang vui vẻ đọc bài vè.

  • - qǐng niàn 一遍 yībiàn 课文 kèwén

    - Mời em đọc bài khóa một lượt.

học; đi học

指上学

Ví dụ:
  • - 他念过 tāniànguò 中学 zhōngxué

    - Anh ấy đã từng học trung học.

  • - 念完 niànwán 高中 gāozhōng jiù 出去 chūqù 打工 dǎgōng le

    - Tôi học xong cấp ba đã ra ngoài làm việc rồi.

suy nghĩ; cân nhắc; suy xét; xét thấy

考虑

Ví dụ:
  • - niàn 年幼无知 niányòuwúzhī 原谅 yuánliàng zhè 一次 yīcì

    - Thấy em còn trẻ người non dạ, nên tha cho em lần này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

suy nghĩ; dự định; ý nghĩ

内心的想法或打算

Ví dụ:
  • - 念头 niàntou

    - Ý nghĩ.

  • - 杂念 zániàn

    - ý nghĩ mờ ám; ý nghĩ đen tối

họ Niệm

姓。

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng niàn

    - Tôi họ Niệm.

Ý nghĩa của khi là Số từ

chữ viết kép của "廿”

数目“廿”的大写。

Ví dụ:
  • - niàn shì 廿 niàn de 大写 dàxiě

    - “念” là chữ viết kép của "廿".

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

念 + 完/对/错/一遍/一下/出声

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 念错 niàncuò le

    - Từ này bạn đọc sai rồi.

  • - 课文 kèwén 念完 niànwán le ma

    - Bạn đọc xong bài khóa chưa?

念 + 不/得 + 完/对/出来

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 这篇 zhèpiān 课文 kèwén 10 分钟 fēnzhōng 念得 niàndé wán ma

    - Bạn có thể đọc bài khóa này trong 10 phút không?

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

So sánh, Phân biệt với từ khác

读 vs 念

Giải thích:

"" và "" là từ đồng nghĩa, "" nhất định phải phát ra âm thanh, "" có thể phát ra âm thanh cũng có thể không phát ra âm thanh, sự kết hợp của hai từ này với từ khác cũng không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 吃斋念佛 chīzhāiniànfó

    - ăn chay niệm Phật.

  • - lǎo 人们 rénmen 一起 yìqǐ 念佛 niànfó

    - Những người già tụ họp lại niệm Phật.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 奶奶 nǎinai 没念 méiniàn 过书 guòshū

    - Bà chưa từng đọc sách.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 调皮 tiáopí de 念头 niàntou

    - Ý nghĩ tinh nghịch.

  • - 沉痛 chéntòng 悼念 dàoniàn

    - vô cùng thương tiếc

  • - 悼念 dàoniàn 亡友 wángyǒu

    - thương nhớ bạn quá cố

  • - 我们 wǒmen 悼念 dàoniàn 已逝 yǐshì de 朋友 péngyou

    - Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.

  • - 浮荣 fúróng 不足 bùzú niàn

    - Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.

  • - 童年 tóngnián de 滋味 zīwèi ràng rén 怀念 huáiniàn

    - Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.

  • - shì 一处 yīchù 重要 zhòngyào de 巴斯克 bāsīkè 纪念碑 jìniànbēi

    - Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.

  • - 恋念 liànniàn de 心情 xīnqíng

    - tâm sự quyến luyến.

  • - 侨胞 qiáobāo men 恋念 liànniàn zhe 祖国 zǔguó

    - kiều bào lưu luyến quê hương.

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 念

Hình ảnh minh họa cho từ 念

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao