Hán tự: 念
Đọc nhanh: 念 (niệm). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ nhung; mong nhớ; nhắc, đọc; niệm, học; đi học. Ví dụ : - 你回来得正好,娘正念着你呢! Anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!. - 我们天天都念着你。 Chúng tôi ngày nào cũng mong nhớ bạn.. - 他常常怀念自己的故乡。 Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.
Ý nghĩa của 念 khi là Động từ
✪ nhớ; nhớ nhung; mong nhớ; nhắc
想念
- 你 回来 得 正好 , 娘 正念 着 你 呢
- Anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!
- 我们 天天 都 念 着 你
- Chúng tôi ngày nào cũng mong nhớ bạn.
- 他 常常 怀念 自己 的 故乡
- Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.
- 谁 念 我 呢
- Ai nhắc tôi vậy?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ đọc; niệm
看着文字发出声音
- 孩子 们 正在 高兴 地念 口诀
- Các em nhỏ đang vui vẻ đọc bài vè.
- 请 你 念 一遍 课文
- Mời em đọc bài khóa một lượt.
✪ học; đi học
指上学
- 他念过 中学
- Anh ấy đã từng học trung học.
- 我 念完 高中 就 出去 打工 了
- Tôi học xong cấp ba đã ra ngoài làm việc rồi.
✪ suy nghĩ; cân nhắc; suy xét; xét thấy
考虑
- 念 你 年幼无知 , 原谅 这 一次
- Thấy em còn trẻ người non dạ, nên tha cho em lần này.
Ý nghĩa của 念 khi là Danh từ
✪ suy nghĩ; dự định; ý nghĩ
内心的想法或打算
- 念头
- Ý nghĩ.
- 杂念
- ý nghĩ mờ ám; ý nghĩ đen tối
✪ họ Niệm
姓。
- 我姓 念
- Tôi họ Niệm.
Ý nghĩa của 念 khi là Số từ
✪ chữ viết kép của "廿”
数目“廿”的大写。
- 念 是 廿 的 大写
- “念” là chữ viết kép của "廿".
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 念
✪ 念 + 完/对/错/一遍/一下/出声
- 这个 词 你 念错 了
- Từ này bạn đọc sai rồi.
- 课文 念完 了 吗 ?
- Bạn đọc xong bài khóa chưa?
✪ 念 + 不/得 + 完/对/出来
bổ ngữ khả năng
- 这篇 课文 10 分钟 念得 完 吗 ?
- Bạn có thể đọc bài khóa này trong 10 phút không?
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
So sánh, Phân biệt 念 với từ khác
✪ 读 vs 念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 我们 悼念 那 已逝 的 朋友
- Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 恋念 的 心情
- tâm sự quyến luyến.
- 侨胞 们 恋念 着 祖国
- kiều bào lưu luyến quê hương.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm念›