Từ hán việt: 【tư.tứ.tai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư.tứ.tai). Ý nghĩa là: nghĩ; suy nghĩ; nghĩ ngợi, nhớ; hoài niệm; tưởng niệm; nhớ nhung, mạch suy nghĩ; dòng suy nghĩ. Ví dụ : - 。 Cô ấy đang suy nghĩ về ý nghĩa của cuộc sống.. - 。 Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.. - 。 Tôi luôn nhớ cô ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nghĩ; suy nghĩ; nghĩ ngợi

想;认真考虑

Ví dụ:
  • - zài 思考 sīkǎo 人生 rénshēng de 意义 yìyì

    - Cô ấy đang suy nghĩ về ý nghĩa của cuộc sống.

  • - zài 思考 sīkǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.

nhớ; hoài niệm; tưởng niệm; nhớ nhung

挂念;想念

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 朝思暮想 zhāosīmùxiǎng

    - Tôi luôn nhớ cô ấy.

  • - 常常 chángcháng 相思 xiāngsī 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy thường nhớ quê hương.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mạch suy nghĩ; dòng suy nghĩ

特指写文章的思路

Ví dụ:
  • - de 思路 sīlù hěn hǎo

    - Mạch suy nghĩ của bạn rất tốt.

  • - de hěn 清晰 qīngxī

    - Mạch suy nghĩ của anh ấy rất rõ ràng.

tâm tình; ý niệm; ý kiến

情思;心绪

Ví dụ:
  • - yǒu 一个 yígè 新思 xīnsī

    - Tôi có một ý tưởng mới.

  • - de 思让 sīràng 思考 sīkǎo

    - Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.

họ Tư

Ví dụ:
  • - 姑娘 gūniang 已经 yǐjīng zǒu le

    - Cô Tư đã rời đi rồi.

  • - 我们 wǒmen de 朋友 péngyou jiào 思明 sīmíng

    - Bạn của chúng tôi tên là Tư Minh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

思 + Tân ngữ (家乡/家人)

Ví dụ:
  • - zài 一个 yígè 故人 gùrén

    - Ông ấy nhớ về người bạn cũ.

  • - 时常 shícháng 家乡 jiāxiāng

    - Tôi thường xuyên nhớ về quê hương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 拜金 bàijīn 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng coi trọng đồng tiền

  • - 《 马克思 mǎkèsī 恩格斯 ēngésī 全集 quánjí

    - Các Mác toàn tập.

  • - 挽歌 wǎngē 表达 biǎodá 无限 wúxiàn 哀思 āisī

    - Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.

  • - de 愁思 chóusī 无人 wúrén néng dǒng

    - Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.

  • - 思想 sīxiǎng 分野 fēnyě

    - giới hạn tư tưởng.

  • - 享乐 xiǎnglè 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng hưởng lạc

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 他启 tāqǐ 众人 zhòngrén zhī 思路 sīlù

    - Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.

  • - 启发 qǐfā ràng 发现 fāxiàn 新思路 xīnsīlù

    - Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.

  • - zhè 本书 běnshū 启迪 qǐdí le de 思想 sīxiǎng

    - Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.

  • - 求全 qiúquán 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng cầu toàn.

  • - 幽思 yōusī

    - ưu tư

  • - de 思让 sīràng 思考 sīkǎo

    - Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.

  • - 殚思极虑 dānsījílǜ ( 用尽 yòngjìn 心思 xīnsī )

    - lo lắng hết lòng

  • - 学生 xuésheng men 思索 sīsuǒ 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 思

Hình ảnh minh họa cho từ 思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao