Hán tự: 思
Đọc nhanh: 思 (tư.tứ.tai). Ý nghĩa là: nghĩ; suy nghĩ; nghĩ ngợi, nhớ; hoài niệm; tưởng niệm; nhớ nhung, mạch suy nghĩ; dòng suy nghĩ. Ví dụ : - 她在思考人生的意义。 Cô ấy đang suy nghĩ về ý nghĩa của cuộc sống.. - 他在思考这个问题。 Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.. - 我总是朝思暮想她。 Tôi luôn nhớ cô ấy.
Ý nghĩa của 思 khi là Động từ
✪ nghĩ; suy nghĩ; nghĩ ngợi
想;认真考虑
- 她 在 思考 人生 的 意义
- Cô ấy đang suy nghĩ về ý nghĩa của cuộc sống.
- 他 在 思考 这个 问题
- Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.
✪ nhớ; hoài niệm; tưởng niệm; nhớ nhung
挂念;想念
- 我 总是 朝思暮想 她
- Tôi luôn nhớ cô ấy.
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
Ý nghĩa của 思 khi là Danh từ
✪ mạch suy nghĩ; dòng suy nghĩ
特指写文章的思路
- 你 的 思路 很 好
- Mạch suy nghĩ của bạn rất tốt.
- 他 的 思 很 清晰
- Mạch suy nghĩ của anh ấy rất rõ ràng.
✪ tâm tình; ý niệm; ý kiến
情思;心绪
- 我 有 一个 新思
- Tôi có một ý tưởng mới.
- 她 的 思让 我 思考
- Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
✪ họ Tư
姓
- 思 姑娘 已经 走 了
- Cô Tư đã rời đi rồi.
- 我们 的 朋友 叫 思明
- Bạn của chúng tôi tên là Tư Minh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 思
✪ 思 + Tân ngữ (家乡/家人)
- 他 在 思 一个 故人
- Ông ấy nhớ về người bạn cũ.
- 我 时常 思 家乡
- Tôi thường xuyên nhớ về quê hương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 幽思
- ưu tư
- 她 的 思让 我 思考
- Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›