Đọc nhanh: 非分之念 (phi phân chi niệm). Ý nghĩa là: ý tưởng không đúng.
Ý nghĩa của 非分之念 khi là Thành ngữ
✪ ý tưởng không đúng
improper idea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非分之念
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 非分之财
- tài sản không phải của mình
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 他们 夫妻 之间 非常 亲密
- Vợ chồng họ rất thân mật.
- 这个 分是 四分之一
- Phân số này là một phần tư.
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 这是 我们 之间 的 分儿
- Đây là tình cảm giữa chúng ta.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 百分之八十
- 80%
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 非分之想
- lối nghĩ không nên có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非分之念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非分之念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
分›
念›
非›