Đọc nhanh: 忙着 (mang trứ). Ý nghĩa là: được bận rộn với (đang làm cái gì đó), dở việc. Ví dụ : - 社员都忙着秋收。 xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.. - 他正忙着,一时脱不了身。 anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.. - 厂里停工待料,领导都忙着找辙呢。 nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
Ý nghĩa của 忙着 khi là Động từ
✪ được bận rộn với (đang làm cái gì đó)
to be occupied with (doing sth)
- 社员 都 忙 着 秋收
- xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
- 他 正忙着 , 一时 脱不了身
- anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.
- 厂里 停工待料 , 领导 都 忙 着 找辙 呢
- nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ dở việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙着
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 她 眼神 透着 忙
- Đôi mắt cô ấy lộ ra sự lo lắng.
- 农民 忙 着 搂 干草
- Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 天已 放晴 人们 忙 着 晒衣服
- trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.
- 她 忙 着 吊 那件 皮衣
- Cô ấy đang bận may chần chiếc áo da đó.
- 农民 们 在 田地 里 忙碌 着
- Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.
- 新春 将近 , 农民 忙 着 备耕
- Năm mới đang đến gần, nông dân đang tất bật chuẩn bị cho việc trồng trọt.
- 开春 了 , 农民 都 忙 着 耕种 土地
- vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.
- 他们 忙 着 灌 专辑
- Họ đang bận thu âm album.
- 社员 忙 着 收秋
- xã viên đang bận bịu thu hoạch vụ thu.
- 社员 都 忙 着 秋收
- xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
- 忙 着 拓碑 呢
- Bận rộ khắc bia.
- 我 忙 着 准备 托福考试
- Tôi đang bận chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL.
- 这 几天 正忙着 奔 材料 呢
- Mấy ngày nay đang bận kiếm tài liệu.
- 早晨 街上 尽是 些 急急忙忙 赶着 上班 的 人
- Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
- 你 别招 我 , 我 忙 着 呢
- Em đừng chọc tôi, tôi đang bận.
- 别着 忙 , 等 我 说完 了 你 再说
- đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忙着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忙着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忙›
着›