忙着 mángzhe

Từ hán việt: 【mang trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忙着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mang trứ). Ý nghĩa là: được bận rộn với (đang làm cái gì đó), dở việc. Ví dụ : - 。 xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.. - 。 anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.. - 。 nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忙着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忙着 khi là Động từ

được bận rộn với (đang làm cái gì đó)

to be occupied with (doing sth)

Ví dụ:
  • - 社员 shèyuán dōu máng zhe 秋收 qiūshōu

    - xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe 一时 yīshí 脱不了身 tuōbùliǎoshēn

    - anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.

  • - 厂里 chǎnglǐ 停工待料 tínggōngdàiliào 领导 lǐngdǎo dōu máng zhe 找辙 zhǎozhé ne

    - nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.

  • - gāng 起来 qǐlai jiù máng zhe 下地干活 xiàdìgànhuó ér

    - vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.

  • - 事情 shìqing hái 没有 méiyǒu 调查 diàochá 清楚 qīngchu 不能 bùnéng máng zhe 处理 chǔlǐ

    - sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

dở việc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙着

  • - zài máng zhe 照顾 zhàogu 两个 liǎnggè 年老 niánlǎo de 亲戚 qīnqī

    - Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 眼神 yǎnshén 透着 tòuzhe máng

    - Đôi mắt cô ấy lộ ra sự lo lắng.

  • - 农民 nóngmín máng zhe lǒu 干草 gāncǎo

    - Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.

  • - gāng 起来 qǐlai jiù máng zhe 下地干活 xiàdìgànhuó ér

    - vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.

  • - 天已 tiānyǐ 放晴 fàngqíng 人们 rénmen máng zhe 晒衣服 shàiyīfú

    - trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.

  • - máng zhe diào 那件 nàjiàn 皮衣 píyī

    - Cô ấy đang bận may chần chiếc áo da đó.

  • - 农民 nóngmín men zài 田地 tiándì 忙碌 mánglù zhe

    - Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.

  • - 新春 xīnchūn 将近 jiāngjìn 农民 nóngmín máng zhe 备耕 bèigēng

    - Năm mới đang đến gần, nông dân đang tất bật chuẩn bị cho việc trồng trọt.

  • - 开春 kāichūn le 农民 nóngmín dōu máng zhe 耕种 gēngzhòng 土地 tǔdì

    - vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.

  • - 他们 tāmen máng zhe guàn 专辑 zhuānjí

    - Họ đang bận thu âm album.

  • - 社员 shèyuán máng zhe 收秋 shōuqiū

    - xã viên đang bận bịu thu hoạch vụ thu.

  • - 社员 shèyuán dōu máng zhe 秋收 qiūshōu

    - xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.

  • - máng zhe 拓碑 tuòbēi ne

    - Bận rộ khắc bia.

  • - máng zhe 准备 zhǔnbèi 托福考试 tuōfúkǎoshì

    - Tôi đang bận chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL.

  • - zhè 几天 jǐtiān 正忙着 zhèngmángzhe bēn 材料 cáiliào ne

    - Mấy ngày nay đang bận kiếm tài liệu.

  • - 早晨 zǎochén 街上 jiēshàng 尽是 jìnshì xiē 急急忙忙 jíjímángmáng 赶着 gǎnzhe 上班 shàngbān de rén

    - Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.

  • - 别招 biézhāo máng zhe ne

    - Em đừng chọc tôi, tôi đang bận.

  • - 别着 biézhe máng děng 说完 shuōwán le 再说 zàishuō

    - đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忙着

Hình ảnh minh họa cho từ 忙着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忙着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao