之所以 zhī suǒyǐ

Từ hán việt: 【chi sở dĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "之所以" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi sở dĩ). Ý nghĩa là: sở dĩ. Ví dụ : - 。 Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.. - 。 Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 之所以 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 之所以 khi là Liên từ

sở dĩ

用在因果复句的前一分句里引出结果,后一分句阐述原因。

Ví dụ:
  • - 之所以 zhīsuǒyǐ 成功 chénggōng 是因为 shìyīnwèi 努力 nǔlì

    - Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.

  • - 之所以 zhīsuǒyǐ 迟到 chídào 是因为 shìyīnwèi 堵车 dǔchē

    - Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之所以

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 所以 suǒyǐ yào 开车 kāichē dào 康乃狄克 kāngnǎidíkè zhōu mǎi

    - Vậy bạn đang lái xe đến Connecticut?

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen jiào 艾米 àimǐ · 亚当斯 yàdāngsī

    - Chúng tôi gọi cô ấy là Amy Adams.

  • - dān 美文 měiwén shì 美形 měixíng nán 之间 zhījiān de ài wèi 基准 jīzhǔn 有如 yǒurú 同志文学 tóngzhìwénxué bān 写实 xiěshí de

    - Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.

  • - 父亲 fùqīn 女妻 nǚqī zhī rén

    - Cha muốn gả con gái cho người đó.

  • - 老板 lǎobǎn 竟以 jìngyǐ 女妻 nǚqī zhī 下属 xiàshǔ

    - Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.

  • - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • - 信步 xìnbù suǒ zhī

    - lang thang; dạo chơi

  • - 由于 yóuyú 堵车 dǔchē 所以 suǒyǐ 迟到 chídào le

    - Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.

  • - 之所以 zhīsuǒyǐ 迟到 chídào 是因为 shìyīnwèi 堵车 dǔchē

    - Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.

  • - 民不畏死 mínbùwèisǐ 奈何 nàihé 以死惧 yǐsǐjù zhī

    - dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?

  • - 所以 suǒyǐ xiǎo de 时候 shíhou

    - Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn

  • - 安身立命 ānshēnlìmìng zhī suǒ

    - nơi yên thân gởi phận

  • - 之所以 zhīsuǒyǐ 成功 chénggōng 是因为 shìyīnwèi 努力 nǔlì

    - Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.

  • - 比尔 bǐěr · 盖茨 gàicí 之所以 zhīsuǒyǐ 成功 chénggōng

    - Bill Gates là Bill Gates bởi vì

  • - 对方 duìfāng 之所以 zhīsuǒyǐ huì 进球 jìnqiú

    - Bạn đã có thể dừng mục tiêu đó

  • - 先进人物 xiānjìnrénwù 之所以 zhīsuǒyǐ 先进 xiānjìn jiù 在于 zàiyú néng 带领 dàilǐng 群众 qúnzhòng 一道 yīdào 前进 qiánjìn

    - Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.

  • - 明星 míngxīng 之所以 zhīsuǒyǐ 受人 shòurén 关注 guānzhù 是因为 shìyīnwèi 他们 tāmen zài 荧幕 yíngmù shàng 光鲜亮丽 guāngxiānliànglì

    - Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.

  • - 蒸气 zhēngqì 加湿器 jiāshīqì 之所以 zhīsuǒyǐ 常为 chángwèi 人们 rénmen suǒ 采用 cǎiyòng 主要 zhǔyào shì 由于 yóuyú hěn 简单 jiǎndān

    - Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 之所以

Hình ảnh minh họa cho từ 之所以

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 之所以 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao