Đọc nhanh: 师者所以传道 (sư giả sở dĩ truyền đạo). Ý nghĩa là: Thầy giáo là người truyền thụ kiến thức; dạy dỗ học trò; giải quyết những điều thắc mắc..
Ý nghĩa của 师者所以传道 khi là Danh từ
✪ Thầy giáo là người truyền thụ kiến thức; dạy dỗ học trò; giải quyết những điều thắc mắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师者所以传道
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 所以 我们 叫 她 艾米 · 亚当斯
- Chúng tôi gọi cô ấy là Amy Adams.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 由于 堵车 , 所以 他 迟到 了
- Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 所以 小 的 时候
- Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn
- 所以 那天
- Vì vậy, ngày kia khi
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 你 问 他 或者 问 老师 都 可以
- Bạn hỏi anh ấy hoặc thầy cô đều được.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 学者 积极 传播 孔子 之道
- Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 我要 知道 所有 关于 毒品 供应者 的 事
- Tôi muốn biết mọi thứ bạn biết về nhà cung cấp.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 师者所以传道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师者所以传道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
传›
师›
所›
者›
道›