Đọc nhanh: 忍不住 (nhẫn bất trụ). Ý nghĩa là: chịu không nổi; không nhịn được; kiềm chế không được; không thể chịu đựng. Ví dụ : - 我突然忍不住大喊大叫。 Tôi chợt không nhịn được hét lên.. - 他自己也忍不住笑了起来。 Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .. - 他忍不住炫耀起了新车。 Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
Ý nghĩa của 忍不住 khi là Động từ
✪ chịu không nổi; không nhịn được; kiềm chế không được; không thể chịu đựng
不能忍受、不能克制。
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忍不住
✪ Ai đó + 忍不住 + Động từ
ai đó nhịn làm gì
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
✪ Ai đó + 忍不住 + 了
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 被 老婆 骂 , 他气 得 快 忍不住 了
- Bị vợ mắng, anh ấy tức đến sắp không nhịn được.
So sánh, Phân biệt 忍不住 với từ khác
✪ 忍不住 vs 禁不住
Giống:
- "忍不住"、"禁不住" và "不由得" đều có nghĩa là tình cảm hoặc hành vi động tác mà bạn không thể kiểm soát được, chúng đều có thể làm trạng từ.
Khác:
- "不由得" có thể đặt trước chủ ngữ, "忍不住"、"禁不住" không thể đặt trước chủ ngữ.
- "忍不住" có nghĩa là bạn không thể chịu nổi đau đớn, khó khăn, bất hạnh, nhưng "禁不住" không có nghĩa như vậy.
- "禁不住" có nghĩa là bạn không thể chịu được sức nặng, áp lực, v.v., "忍不住" không có nghĩa đó.
- Từ trái nghĩa của "禁不住" là "禁得住", từ trái nghĩa của "忍不住" là "忍得住" và "不由得" không có từ trái nghĩa.
- "忍不住" có thể dùng làm vị ngữ, nhưng "禁不住" và "不由得" không thể dùng làm vị ngữ.
- "禁不住" cũng mang nghĩa không thể chịu nổi, trong khi "忍不住" và "不由得" không có nghĩa và cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍不住
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 我 忍不住 了
- Tôi không nhịn nổi nữa rồi.
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 我 忍不住 训了 他 一顿
- Tôi không nhịn được mà mắng anh ấy một hồi.
- 他 忍不住 吼 了 出来
- Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
- 我 实在 忍不住 笑 了
- Tôi thực sự không thể nhịn cười.
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 被 老婆 骂 , 他气 得 快 忍不住 了
- Bị vợ mắng, anh ấy tức đến sắp không nhịn được.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 我 忍不住 常哼 那支 难听 的 果冻 广告歌
- Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.
- 她 自觉 好笑 , 忍不住 笑 了 出来
- Cô ấy cảm thấy buồn cười và không thể nhịn cười.
- 这 只是 一件 小事 而已 可 他 一次 又 一次 骂 我 真 忍不住 了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi nhưng ấy cứ hết lần này đến lần khác la mắng tôi, thật không chịu nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忍不住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忍不住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
住›
忍›