Đọc nhanh: 看看 (khán khán). Ý nghĩa là: xem; coi; nhìn coi; quan sát. Ví dụ : - 你能帮我看看这个文件吗? Bạn có thể giúp tôi xem cái tài liệu này được không?. - 我要好好看看这份合同。 Tôi phải xem kỹ hợp đồng này.. - 他让我看看你的照片。 Anh ấy bảo tôi xem ảnh của bạn.
Ý nghĩa của 看看 khi là Động từ
✪ xem; coi; nhìn coi; quan sát
表示观察;查看的动作
- 你 能 帮 我 看看 这个 文件 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi xem cái tài liệu này được không?
- 我要 好好 看看 这份 合同
- Tôi phải xem kỹ hợp đồng này.
- 他 让 我 看看 你 的 照片
- Anh ấy bảo tôi xem ảnh của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看看
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 看 风色
- xem tình thế
- 看 火色
- xem độ lửa
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 在 我 看來 , 她 是 正確 的
- Theo tôi, cô ấy đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm看›