Đọc nhanh: 受得了 (thụ đắc liễu). Ý nghĩa là: Có thể chịu được.
Ý nghĩa của 受得了 khi là Động từ
✪ Có thể chịu được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受得了
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 哎呀 这 还 了 得
- trời ơi! thế thì còn gì nữa!
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 你 辞 得 了 职 吗 ?
- Bạn có nghỉ việc được không?
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 有人 受伤 了
- Có người bị thương rồi.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 受 了 一顿 痛斥
- bị lên án một trận
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 她 受得了 所有 的 困难
- Cô ấy có thể chịu đựng được mọi khó khăn.
- 他 得意 地 接受 了 赞美
- Anh ấy đắc ý nhận lời khen ngợi.
- 他 已经 烦得 够受的 , 你 就 别 再 拱火 了
- nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.
- 他 得 了 鹅掌风 很 难受
- Anh ấy bị bệnh chàm bàn tay rất khó chịu.
- 你 能 受得了 这个 刺激 吗 ?
- Bạn có chịu nổi sự kích động này không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受得了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受得了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
受›
得›