Đọc nhanh: 口快脚慢 (khẩu khoái cước mạn). Ý nghĩa là: kíp miệng chầy chân.
Ý nghĩa của 口快脚慢 khi là Thành ngữ
✪ kíp miệng chầy chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口快脚慢
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 慢慢 咀 着 口香糖
- Nhai kẹo cao su chậm rãi.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 快 说 吧 , 别掉 我 胃口 了
- Nói nhanh lên đi, đừng có trêu ngươi tớ nữa.
- 爷爷 跷 脚 走路 慢
- Ông tôi đi chậm vì què chân.
- 脚步 轻快
- bước chân nhẹ nhàng.
- 师傅 , 辛苦 您 了 , 快 喝口水
- Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.
- 针剂 比 口服药 见效快
- Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
- 这 条 轮船 的 快慢 怎么样
- con thuyền này nhanh chậm ra sao?
- 最慢 的 步伐 不是 跬步 , 而是 徘徊 ; 最快 的 脚步 不是 冲刺 , 而是 坚持
- Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.
- 让 他 走 慢点儿 , 他 反倒 加快 了 脚步
- Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
- 师傅 , 太快 了 , 慢点儿 吧
- Bác tài ơi đi nhanh quá, chậm lại một chút,
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口快脚慢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口快脚慢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
快›
慢›
脚›