Đọc nhanh: 嘴快心直 (chuỷ khoái tâm trực). Ý nghĩa là: thẳng thắn và thẳng thắn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 嘴快心直 khi là Danh từ
✪ thẳng thắn và thẳng thắn (thành ngữ)
outspoken and frank (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴快心直
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 那人 直啧 嘴巴
- Người đó cứ chép miệng.
- 巴特 一直 小心谨慎
- Bart đã quá cẩn thận
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 他 疼 得 直 咧嘴
- Anh ta đau đến mức miệng cứ há ra.
- 我 不 小心 把 瓶 嘴儿 碰坏 了
- Tôi không cẩn thận làm vỡ miệng bình rồi.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 我 直话直说 , 你别 过心
- tôi ăn ngay nói thẳng, anh đừng có đa nghi.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 曲腔 欢快 人 心醉
- Điệu nhạc vui vẻ làm người say mê.
- 别光 动嘴 , 快 干活
- đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
- 他 是 个 直爽 人 , 心里 怎么 想 , 嘴上 就 怎么 说
- anh ấy là người ngay thẳng, trong lòng nghĩ thế nào thì nói ra thế ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘴快心直
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴快心直 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
⺗›
心›
快›
直›