Đọc nhanh: 对口快板儿 (đối khẩu khoái bản nhi). Ý nghĩa là: vè đối đáp (với nhịp nhanh).
Ý nghĩa của 对口快板儿 khi là Danh từ
✪ vè đối đáp (với nhịp nhanh)
由两个人对口表演的快板儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对口快板儿
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 对口 山歌
- đối đáp dân ca
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 对 口令
- đối chiếu mật khẩu.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 专业对口
- cùng chuyên ngành
- 对口 协作
- cùng hợp tác
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 快板儿
- nhịp nhanh
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 快 下 板儿 吧 , 顾客 都 来 了
- Mau mở cửa đi, khách hàng đều đến rồi.
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对口快板儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对口快板儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
口›
对›
快›
板›