Từ hán việt: 【từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (từ). Ý nghĩa là: chầm chậm; từ từ; từ tốn; thư thả, họ Từ. Ví dụ : - 。 Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.. - 。 Tôi thích bước chầm chậm trong công viên.. - 。 Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chầm chậm; từ từ; từ tốn; thư thả

慢慢地

Ví dụ:
  • - 清风徐来 qīngfēngxúlái 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 公园 gōngyuán 徐行 xúxíng

    - Tôi thích bước chầm chậm trong công viên.

  • - 徐缓 xúhuǎn 解释 jiěshì le 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Từ

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • - 徐图 xútú 歼击 jiānjī

    - ung dung mưu tính việc tiêu diệt địch

  • - 列车 lièchē 徐徐 xúxú 开动 kāidòng

    - đoàn tàu từ từ lăn bánh

  • - 虽然 suīrán 徐娘半老 xúniángbànlǎo 但是 dànshì 风韵 fēngyùn 尤存 yóucún

    - Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.

  • - 时光荏苒 shíguāngrěnrǎn 当年 dāngnián 那个 nàgè 花季少女 huājìshàonǚ 如今 rújīn 变成 biànchéng 徐娘半老 xúniángbànlǎo le

    - Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.

  • - 徐徐 xúxú xià

    - màn từ từ hạ xuống

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Từ.

  • - 清风徐来 qīngfēngxúlái

    - gió mát thổi nhẹ tới

  • - 当船 dāngchuán 徐徐 xúxú 开动 kāidòng shí 孩子 háizi men 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.

  • - 舒徐 shūxú ( 形容 xíngróng 从容不迫 cóngróngbùpò )

    - Chậm rãi.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 公园 gōngyuán 徐行 xúxíng

    - Tôi thích bước chầm chậm trong công viên.

  • - 清风徐来 qīngfēngxúlái 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.

  • - 徐缓 xúhuǎn 解释 jiěshì le 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.

  • - 徐州 xúzhōu shì 历史 lìshǐ shàng de 军事 jūnshì yào

    - Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.

  • - 徐州 xúzhōu 地处 dìchǔ 津浦铁路 jīnpǔtiělù 陇海铁路 lǒnghǎitiělù de 交叉点 jiāochādiǎn shì 十分 shífēn 冲要 chōngyào de 地方 dìfāng

    - Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 徐

Hình ảnh minh họa cho từ 徐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:ノノ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOOMD (竹人人一木)
    • Bảng mã:U+5F90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao