Từ hán việt: 【tật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tật). Ý nghĩa là: bệnh tật; bệnh; tật, đau đớn; khổ sở, nhanh chóng; nhanh; mau. Ví dụ : - 。 Anh ấy có bệnh nặng.. - Loại bệnh này rất khó chữa trị.. - 。 Sự đau đớn của anh ấy khiến anh ấy rất đau khổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bệnh tật; bệnh; tật

疾病

Ví dụ:
  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 这种 zhèzhǒng hěn nán 治疗 zhìliáo

    - Loại bệnh này rất khó chữa trị.

đau đớn; khổ sở

惨痛

Ví dụ:
  • - de ràng hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Sự đau đớn của anh ấy khiến anh ấy rất đau khổ.

  • - 忍受 rěnshòu le 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhanh chóng; nhanh; mau

快;迅速

Ví dụ:
  • - de 动作 dòngzuò 非常 fēicháng

    - Động tác của cô ấy rất nhanh.

  • - pǎo 真疾 zhēnjí a

    - Cô ấy chạy nhanh thật.

mạnh mẽ; mãnh liệt; dữ dội; mạnh

迅猛

Ví dụ:
  • - 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng

    - Anh ấy thể hiện rất mạnh mẽ.

  • - 跑步 pǎobù 很疾 hěnjí

    - Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.

đau khổ; mệt mỏi; khổ

(生活上的)痛苦

Ví dụ:
  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng

    - Cuộc sống của anh ấy rất đau khổ.

  • - de 生活 shēnghuó ràng hěn 疲惫 píbèi

    - Cuộc sống đau khổ khiến cô ấy rất mệt mỏi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đau khổ; đau đớn; đau

痛苦

Ví dụ:
  • - de shǒu 突然 tūrán 开始 kāishǐ

    - Tay của tôi đột nhiên bắt đầu đau.

  • - de tóu 疾得 jídé hěn 厉害 lìhai

    - Đầu của cô ấy đau dữ dội.

căm ghét; căm hận; ghét

厌恶;憎恨

Ví dụ:
  • - 说谎 shuōhuǎng de rén

    - Cô ấy ghét người nói dối.

  • - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + phó từ + 疾

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 很疾 hěnjí

    - Động tác này rất nhanh.

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 慢性 mànxìng 痢疾 lìji

    - bệnh lị mãn tính.

  • - chèn

    - bệnh tật.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

  • - 疾驶 jíshǐ ér

    - lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 衔枚疾走 xiánméijízǒu

    - ngậm tăm đi vội.

  • - 残疾儿童 cánjíértóng

    - trẻ em tàn tật

  • - 疾风 jífēng 迅雨 xùnyǔ

    - gió táp mưa sa.

  • - 托疾 tuōjí 推辞 tuīcí

    - vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • - 疾步 jíbù 行走 xíngzǒu

    - rảo bước.

  • - 专治 zhuānzhì 疟疾 nüèjí

    - Chuyên trị sốt rét.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - Có gió mạnh mới biết cây cứng.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 说谎 shuōhuǎng de rén

    - Cô ấy ghét người nói dối.

  • - 疾趋而过 jíqūérguò

    - Anh ta vội vàng đi qua.

  • - 跑步 pǎobù 很疾 hěnjí

    - Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

  • - 疾病 jíbìng 根源 gēnyuán 环境污染 huánjìngwūrǎn

    - Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疾

Hình ảnh minh họa cho từ 疾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOK (大人大)
    • Bảng mã:U+75BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao