huǎn

Từ hán việt: 【hoãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoãn). Ý nghĩa là: chậm chạp; trì hoãn, chầm chậm, trì hoãn; kéo dài; dây dưa. Ví dụ : - trì hoãn. - đi thong thả. - khát nước mới đào giếng

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chậm chạp; trì hoãn

迟;慢

Ví dụ:
  • - 迟缓 chíhuǎn

    - trì hoãn

  • - 缓步 huǎnbù

    - đi thong thả

  • - 缓不济急 huǎnbùjìjí

    - khát nước mới đào giếng

  • - 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn 迟缓 chíhuǎn

    - Công việc đang tiến triển chậm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

chầm chậm

不迅速; 缓慢地步行; 速度低; 走路、做事等费的时间长 (跟''快''相对)

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 节奏 jiézòu 舒缓 shūhuǎn de 歌曲 gēqǔ

    - Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trì hoãn; kéo dài; dây dưa

延缓;推迟

Ví dụ:
  • - 这事缓 zhèshìhuǎn 几天 jǐtiān 再说 zàishuō

    - việc này hoãn lại mấy hôm nữa hãy bàn.

tỉnh lại; trở lại bình thường

恢复正常的生理状态

Ví dụ:
  • - 昏过去 hūnguòqù yòu huǎn 过来 guòlái

    - ngất đi tỉnh lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 口气 kǒuqì 和缓 héhuǎn

    - khẩu khí ôn hoà

  • - 缓慢 huǎnmàn 抚摸 fǔmō zhe 琴弦 qínxián

    - Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.

  • - 缓步 huǎnbù

    - đi thong thả

  • - 药性 yàoxìng 和缓 héhuǎn

    - dược tính ôn hoà

  • - 适当 shìdàng 运动 yùndòng 缓解 huǎnjiě 压力 yālì

    - Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.

  • - 溪水 xīshuǐ 缓缓 huǎnhuǎn 流动 liúdòng

    - nước suối chảy từ từ.

  • - zhè tiáo 小溪 xiǎoxī 流水 liúshuǐ hěn 平缓 pínghuǎn

    - Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.

  • - 气球 qìqiú 空气 kōngqì 外逸 wàiyì ér 缓缓 huǎnhuǎn 下降 xiàjiàng

    - Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.

  • - 送葬 sòngzàng 队伍 duìwǔ 缓缓 huǎnhuǎn 穿过 chuānguò 街道 jiēdào

    - Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.

  • - shuǐ cóng 贮水池 zhùshuǐchí 缓缓 huǎnhuǎn 流出 liúchū

    - Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 河流 héliú 委尾 wěiwěi 水流 shuǐliú 平缓 pínghuǎn

    - Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.

  • - 态度 tàidù 和缓 héhuǎn

    - thái độ ôn hoà

  • - 坦缓 tǎnhuǎn de 山坡 shānpō

    - dốc núi.

  • - 缓急 huǎnjí 相助 xiāngzhù

    - giúp nhau những việc khó khăn

  • - 局势 júshì 和缓 héhuǎn le

    - cục thế hoà hoãn

  • - 缓和 huǎnhé 紧张局势 jǐnzhāngjúshì

    - làm dịu tình hình căng thẳng

  • - 予以 yǔyǐ 通融 tōngróng 缓限 huǎnxiàn 三天 sāntiān

    - thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.

  • - cóng 东方 dōngfāng 缓缓 huǎnhuǎn 升起 shēngqǐ

    - Mặt trời từ phía đông chầm chậm mọc lên.

  • - 进度缓慢 jìndùhuǎnmàn de 原因 yuányīn shì 什么 shénme

    - Nguyên nhân của việc chậm tiến độ là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缓

Hình ảnh minh họa cho từ 缓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao