Hán tự: 缓
Đọc nhanh: 缓 (hoãn). Ý nghĩa là: chậm chạp; trì hoãn, chầm chậm, trì hoãn; kéo dài; dây dưa. Ví dụ : - 迟缓 trì hoãn. - 缓步 đi thong thả. - 缓不济急 khát nước mới đào giếng
Ý nghĩa của 缓 khi là Tính từ
✪ chậm chạp; trì hoãn
迟;慢
- 迟缓
- trì hoãn
- 缓步
- đi thong thả
- 缓不济急
- khát nước mới đào giếng
- 工作进展 迟缓
- Công việc đang tiến triển chậm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ chầm chậm
不迅速; 缓慢地步行; 速度低; 走路、做事等费的时间长 (跟''快''相对)
- 我 喜欢 节奏 舒缓 的 歌曲
- Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.
Ý nghĩa của 缓 khi là Động từ
✪ trì hoãn; kéo dài; dây dưa
延缓;推迟
- 这事缓 几天 再说
- việc này hoãn lại mấy hôm nữa hãy bàn.
✪ tỉnh lại; trở lại bình thường
恢复正常的生理状态
- 昏过去 又 缓 过来
- ngất đi tỉnh lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 缓步
- đi thong thả
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 河流 委尾 水流 平缓
- Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.
- 态度 和缓
- thái độ ôn hoà
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
- 局势 和缓 了
- cục thế hoà hoãn
- 缓和 紧张局势
- làm dịu tình hình căng thẳng
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 日 从 东方 缓缓 升起
- Mặt trời từ phía đông chầm chậm mọc lên.
- 进度缓慢 的 原因 是 什么 ?
- Nguyên nhân của việc chậm tiến độ là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缓›