Đọc nhanh: 林则徐 (lâm tắc từ). Ý nghĩa là: Lin Zexu hay Lin Tse-hsu "Ủy viên Lin" (1785-1850), quan chức nhà Thanh có các hoạt động chống thuốc phiện đã dẫn đến cuộc chiến tranh nha phiến lần thứ nhất với Anh 1840-1842.
Ý nghĩa của 林则徐 khi là Danh từ
✪ Lin Zexu hay Lin Tse-hsu "Ủy viên Lin" (1785-1850), quan chức nhà Thanh có các hoạt động chống thuốc phiện đã dẫn đến cuộc chiến tranh nha phiến lần thứ nhất với Anh 1840-1842
Lin Zexu or Lin Tse-hsu"Commissioner Lin" (1785-1850), Qing official whose anti-opium activities led to first Opium war with Britain 1840-1842
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林则徐
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 去 布鲁克林 转转
- Một lúc nào đó hãy ra brooklyn.
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 林妹妹 , 姐姐 好想你
- Em Lâm, chị nhớ em lắm.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 林则徐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 林则徐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
徐›
林›