wǎng

Từ hán việt: 【vãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

往 là gì?: (vãng). Ý nghĩa là: đi; đến, hướng; hướng về; quy hướng, vào; tới (nói về phương hướng). Ví dụ : - 。 Tôi đến bãi biển nghỉ mát, rất thoải mái.. - 。 Cô ấy tiến về phía trước, thực hiện được ước mơ.. - 。 Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi; đến

去;到

Ví dụ:
  • - 我往 wǒwǎng 海边 hǎibiān 度假 dùjià hěn 放松 fàngsōng

    - Tôi đến bãi biển nghỉ mát, rất thoải mái.

  • - 勇往直前 yǒngwǎngzhíqián 实现 shíxiàn le 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy tiến về phía trước, thực hiện được ước mơ.

hướng; hướng về; quy hướng

向(某处去)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen wǎng 海外 hǎiwài 发展 fāzhǎn 业务 yèwù

    - Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.

  • - 他们 tāmen wǎng 商店 shāngdiàn mǎi 东西 dōngxī

    - Họ hướng về cửa hàng mua sắm.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

vào; tới (nói về phương hướng)

引进动作行为的方向;相当于“朝”“向”

Ví dụ:
  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - 飞往 fēiwǎng 上海 shànghǎi de 航班 hángbān 已经 yǐjīng dào

    - Chuyến bay tới Thượng Hải đã đến.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xưa; đã qua

从前的;过去的

Ví dụ:
  • - 往时 wǎngshí 生活 shēnghuó 简单 jiǎndān 快乐 kuàilè

    - Thời xưa cuộc sống đơn giản vui vẻ.

  • - 往冬 wǎngdōng 景象 jǐngxiàng 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Cảnh tượng mùa đông xưa khó quên.

So sánh, Phân biệt với từ khác

往 vs 向

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - 明天 míngtiān 启程 qǐchéng 前往 qiánwǎng 广州 guǎngzhōu

    - Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.

  • - 追思 zhuīsī 往事 wǎngshì

    - nhớ lại việc đã qua

  • - 从此 cóngcǐ 往后 wǎnghòu 不再 bùzài 抱怨 bàoyuàn le

    - Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.

  • - 板凳 bǎndèng méi 放稳 fàngwěn zhè 头儿 tóuer 一压 yīyā 头儿 tóuer jiù wǎng shàng qiào

    - ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.

  • - 肥胖 féipàng de rén 往往 wǎngwǎng 比瘦 bǐshòu rén 血压高 xuèyāgāo

    - Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.

  • - 前往 qiánwǎng de 地方 dìfāng shì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu de 艾吉 àijí 伍德 wǔdé

    - Đi đến Mexico mới edgewood.

  • - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • - dàn 我们 wǒmen 正往 zhèngwǎng 哈利法克斯 hālìfǎkèsī fēi

    - Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - 孩子 háizi zhí 往外面 wǎngwàimiàn chōng

    - Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 往往 wǎngwǎng dōu hěn máng

    - Vợ chồng họ luôn rất bận rộn.

  • - 悠然 yōurán 神往 shénwǎng

    - tấm lòng hướng về sự thanh nhàn.

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 往

Hình ảnh minh họa cho từ 往

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao