Hán tự: 往
往 là gì?: 往 (vãng). Ý nghĩa là: đi; đến, hướng; hướng về; quy hướng, vào; tới (nói về phương hướng). Ví dụ : - 我往海边度假,很放松。 Tôi đến bãi biển nghỉ mát, rất thoải mái.. - 她勇往直前,实现了梦想。 Cô ấy tiến về phía trước, thực hiện được ước mơ.. - 他们往海外发展业务。 Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
Ý nghĩa của 往 khi là Động từ
✪ đi; đến
去;到
- 我往 海边 度假 , 很 放松
- Tôi đến bãi biển nghỉ mát, rất thoải mái.
- 她 勇往直前 , 实现 了 梦想
- Cô ấy tiến về phía trước, thực hiện được ước mơ.
✪ hướng; hướng về; quy hướng
向(某处去)
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
- 他们 往 商店 买 东西
- Họ hướng về cửa hàng mua sắm.
Ý nghĩa của 往 khi là Giới từ
✪ vào; tới (nói về phương hướng)
引进动作行为的方向;相当于“朝”“向”
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 飞往 上海 的 航班 已经 到
- Chuyến bay tới Thượng Hải đã đến.
Ý nghĩa của 往 khi là Tính từ
✪ xưa; đã qua
从前的;过去的
- 往时 生活 简单 快乐
- Thời xưa cuộc sống đơn giản vui vẻ.
- 往冬 景象 难以忘怀
- Cảnh tượng mùa đông xưa khó quên.
So sánh, Phân biệt 往 với từ khác
✪ 往 vs 向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 追思 往事
- nhớ lại việc đã qua
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 前往 的 地方 是 新墨西哥州 的 艾吉 伍德
- Đi đến Mexico mới edgewood.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 但 我们 正往 哈利法克斯 飞
- Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 他们 夫妻 往往 都 很 忙
- Vợ chồng họ luôn rất bận rộn.
- 悠然 神往
- tấm lòng hướng về sự thanh nhàn.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 往
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm往›