Hán tự: 去
Đọc nhanh: 去 (khứ.khu). Ý nghĩa là: đi; rời; rời bỏ; rời khỏi; rời đi, cách; chênh lệch; khoảng cách, mất; mất đi; không còn. Ví dụ : - 他吃完饭就去了。 Anh ấy ăn xong rồi rời đi.. - 朋友没打招呼就去了。 Bạn tôi rời đi mà không có một lời chào hỏi.. - 两地相去四十里。 Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
Ý nghĩa của 去 khi là Động từ
✪ đi; rời; rời bỏ; rời khỏi; rời đi
离开
- 他 吃完饭 就 去 了
- Anh ấy ăn xong rồi rời đi.
- 朋友 没 打招呼 就 去 了
- Bạn tôi rời đi mà không có một lời chào hỏi.
✪ cách; chênh lệch; khoảng cách
距离;相差
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 他们 的 年龄 去 差 五岁
- Họ cách nhau 5 tuổi.
✪ mất; mất đi; không còn
失去
- 他 感觉 失去 了 希望
- Anh ấy cảm thấy mất hết hi vọng.
- 公司 失去 了 重要 客户
- Công ty đã mất một khách hàng quan trọng.
✪ loại trừ; gạt bỏ
除掉;减掉
- 我们 要 去除 这个 坏习惯
- Chúng ta cần loại bỏ thói quen xấu này.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
✪ đi, đến
离开说话人所在地到别的地方(跟“来”相对)
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 我们 周末 去 公园 玩吧
- Cuối tuần chúng ta đi công viên chơi nhé.
✪ hãy; cứ; phải (dùng trước một động từ khác; biểu thị sự cần làm)
用在另一动词前面,表示要做某事
- 我们 去 考虑 考虑 吧
- Các bạn phải suy nghĩ đi nhé.
- 他们 去 看 电影吧
- Các bạn cứ xem phim đi nhé.
✪ đi (dùng sau kết cấu động tân, biểu thị đi làm một việc gì đó)
用在冬兵结构后面表示去做某件事
- 他们 回家 吃饭 去 了
- Họ đã về nhà để ăn cơm.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
✪ để; mà
用在动词性短语(或介词短语)与动词之间,表示前者是方法或态度,后者是目的
- 我们 做作业 去 准备 考试
- Chúng tôi làm bài tập để chuẩn bị kỳ thi.
- 他们 练习 中文 去 提高 水平
- Họ luyện tập tiếng Trung để nâng cao trình độ.
✪ đi (dùng sau động từ biểu thị động tác rời xa người nói)
用在动词后,表示动作离开说话人所在地
- 他 把 文件 拿 去 给 经理
- Anh ấy mang tài liệu đi cho giám đốc.
- 我会 把 包裹 捎去 邮局
- Tôi sẽ mang gói hàng đi bưu điện.
✪ diễn; đóng vai
扮演戏曲中的角色
- 他 在 这部 戏里 去 老生
- Anh ấy đóng vai lão sinh trong vở kịch này.
- 她 在 《 断桥 》 中去 百 娘子
- Cô ấy đóng vai Bạch Nương trong vở "Đoạn Kiều".
✪ rất; quá; lắm (biểu thị số lượng nhiều)
用在“大”“多”“远”等形容词后面,有“极”“非常”的意思
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 这件 衣服 大去 了
- Cái áo này to quá rồi.
Ý nghĩa của 去 khi là Phó từ
✪ rất; quá; lắm
非常
- 今天 的 天气 去 热 了
- Thời tiết hôm nay quá nóng.
- 这个 问题 去 难 了
- Vấn đề này quá khó.
Ý nghĩa của 去 khi là Danh từ
✪ thanh tư; khứ thanh
去声
- 这个 字读 去 声音 调
- Từ này được phát âm theo thanh tư.
- 他 说 的 去 声 不 标准
- Anh ấy nói thanh tư không chuẩn.
Ý nghĩa của 去 khi là Tính từ
✪ đã qua; năm ngoái
指过去的(一年)
- 去年 我们 去 旅行
- Năm ngoái chúng tôi đã đi du lịch.
- 去年 的 工作 很 忙
- Công việc năm ngoái rất bận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 尔去 哪里 ?
- Bạn đi đâu?
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›