Từ hán việt: 【khứ.khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khứ.khu). Ý nghĩa là: đi; rời; rời bỏ; rời khỏi; rời đi, cách; chênh lệch; khoảng cách, mất; mất đi; không còn. Ví dụ : - 。 Anh ấy ăn xong rồi rời đi.. - 。 Bạn tôi rời đi mà không có một lời chào hỏi.. - 。 Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi; rời; rời bỏ; rời khỏi; rời đi

离开

Ví dụ:
  • - 吃完饭 chīwánfàn jiù le

    - Anh ấy ăn xong rồi rời đi.

  • - 朋友 péngyou méi 打招呼 dǎzhāohu jiù le

    - Bạn tôi rời đi mà không có một lời chào hỏi.

cách; chênh lệch; khoảng cách

距离;相差

Ví dụ:
  • - 两地 liǎngdì 相去 xiāngqù 四十里 sìshílǐ

    - Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.

  • - 他们 tāmen de 年龄 niánlíng chà 五岁 wǔsuì

    - Họ cách nhau 5 tuổi.

mất; mất đi; không còn

失去

Ví dụ:
  • - 感觉 gǎnjué 失去 shīqù le 希望 xīwàng

    - Anh ấy cảm thấy mất hết hi vọng.

  • - 公司 gōngsī 失去 shīqù le 重要 zhòngyào 客户 kèhù

    - Công ty đã mất một khách hàng quan trọng.

loại trừ; gạt bỏ

除掉;减掉

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 去除 qùchú 这个 zhègè 坏习惯 huàixíguàn

    - Chúng ta cần loại bỏ thói quen xấu này.

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

đi, đến

离开说话人所在地到别的地方(跟“来”相对)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 市场 shìchǎng 买菜 mǎicài le

    - Họ đã đi chợ mua rau rồi.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 公园 gōngyuán 玩吧 wánba

    - Cuối tuần chúng ta đi công viên chơi nhé.

hãy; cứ; phải (dùng trước một động từ khác; biểu thị sự cần làm)

用在另一动词前面,表示要做某事

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 考虑 kǎolǜ 考虑 kǎolǜ ba

    - Các bạn phải suy nghĩ đi nhé.

  • - 他们 tāmen kàn 电影吧 diànyǐngba

    - Các bạn cứ xem phim đi nhé.

đi (dùng sau kết cấu động tân, biểu thị đi làm một việc gì đó)

用在冬兵结构后面表示去做某件事

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 回家 huíjiā 吃饭 chīfàn le

    - Họ đã về nhà để ăn cơm.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

để; mà

用在动词性短语(或介词短语)与动词之间,表示前者是方法或态度,后者是目的

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 做作业 zuòzuoyè 准备 zhǔnbèi 考试 kǎoshì

    - Chúng tôi làm bài tập để chuẩn bị kỳ thi.

  • - 他们 tāmen 练习 liànxí 中文 zhōngwén 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Họ luyện tập tiếng Trung để nâng cao trình độ.

đi (dùng sau động từ biểu thị động tác rời xa người nói)

用在动词后,表示动作离开说话人所在地

Ví dụ:
  • - 文件 wénjiàn gěi 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy mang tài liệu đi cho giám đốc.

  • - 我会 wǒhuì 包裹 bāoguǒ 捎去 shāoqù 邮局 yóujú

    - Tôi sẽ mang gói hàng đi bưu điện.

diễn; đóng vai

扮演戏曲中的角色

Ví dụ:
  • - zài 这部 zhèbù 戏里 xìlǐ 老生 lǎoshēng

    - Anh ấy đóng vai lão sinh trong vở kịch này.

  • - zài 断桥 duànqiáo 中去 zhōngqù bǎi 娘子 niángzi

    - Cô ấy đóng vai Bạch Nương trong vở "Đoạn Kiều".

rất; quá; lắm (biểu thị số lượng nhiều)

用在“大”“多”“远”等形容词后面,有“极”“非常”的意思

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing 复杂 fùzá le le

    - Sự việc rất phức tạp.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 大去 dàqù le

    - Cái áo này to quá rồi.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; quá; lắm

非常

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì le

    - Thời tiết hôm nay quá nóng.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí nán le

    - Vấn đề này quá khó.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thanh tư; khứ thanh

去声

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 字读 zìdú 声音 shēngyīn diào

    - Từ này được phát âm theo thanh tư.

  • - shuō de shēng 标准 biāozhǔn

    - Anh ấy nói thanh tư không chuẩn.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đã qua; năm ngoái

指过去的(一年)

Ví dụ:
  • - 去年 qùnián 我们 wǒmen 旅行 lǚxíng

    - Năm ngoái chúng tôi đã đi du lịch.

  • - 去年 qùnián de 工作 gōngzuò hěn máng

    - Công việc năm ngoái rất bận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 约书亚 yuēshūyà huì zhǎo

    - Joshua sẽ đến thăm bạn

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 扎针 zhāzhēn

    - Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - yǒu 阿姨 āyí shì huàn 乳腺癌 rǔxiànái 去世 qùshì de

    - Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.

  • - 还是 háishì 弟弟 dìdì

    - Cậu đi hay em trai cậu đi?

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 尔去 ěrqù 哪里 nǎlǐ

    - Bạn đi đâu?

  • - jīn zǎo pǎo 伯克利 bókèlì

    - Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - 我常去 wǒchángqù 伯母 bómǔ jiā

    - Tôi hay đi nhà bá.

  • - xiǎng 看看 kànkàn 哈尔滨 hāěrbīn

    - Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.

  • - 偶尔 ǒuěr huì kàn

    - Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.

  • - hái 不如 bùrú bān 西伯利亚 xībólìyà

    - Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 去

Hình ảnh minh họa cho từ 去

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao