Từ hán việt: 【phục.phú.phúc.phức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục.phú.phúc.phức). Ý nghĩa là: trở về; quay lại; trở đi trở lại; lặp đi lặp lại, trả lời; phúc đáp; hồi đáp; hồi âm, báo thù; trả thù; phục thù. Ví dụ : - 。 Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.. - 。 Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.. - 。 Cô ấy đã hồi đáp cuộc gọi rồi.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phó từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trở về; quay lại; trở đi trở lại; lặp đi lặp lại

转过去或转回来

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 复去 fùqù 城市 chéngshì

    - Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.

  • - 我们 wǒmen 将复 jiāngfù 回老家 huílǎojiā 过年 guònián

    - Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.

trả lời; phúc đáp; hồi đáp; hồi âm

回答;回报

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 答复 dáfù le 电话 diànhuà

    - Cô ấy đã hồi đáp cuộc gọi rồi.

  • - 很快 hěnkuài huì 复信 fùxìn

    - Anh ấy sẽ sớm hồi âm.

báo thù; trả thù; phục thù

报复

Ví dụ:
  • - 决心 juéxīn yào 复仇 fùchóu

    - Anh ấy quyết tâm báo thù.

  • - 不会 búhuì 轻易 qīngyì 复仇 fùchóu

    - Tôi sẽ không dễ dàng báo thù.

phục; hồi phục; khôi phục

还原

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 恢复 huīfù 体力 tǐlì

    - Chúng ta cần khôi phục thể lực.

  • - 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 恢复 huīfù

    - Anh ấy đang cố gắng hồi phục.

lặp lại; trùng lặp; sao chép

重复

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 复做 fùzuò 简单 jiǎndān de shì

    - Anh ấy thích lặp lại những việc đơn giản.

  • - 总是 zǒngshì 复看 fùkàn 那部 nàbù 电影 diànyǐng

    - Anh ấy luôn lặp lại việc xem bộ phim đó.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

kép; bề bộn; phức tạp; phức hợp

非单一的;两个或两个以上的

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 句子 jùzi shì 复句 fùjù

    - Câu này là câu phức.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 复合 fùhé 问题 wèntí

    - Đây là một vấn đề phức hợp.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

lại; tái; trở lại

表示状况的再现,相当于“再”

Ví dụ:
  • - 旧病 jiùbìng yòu 复发 fùfā le

    - Bệnh cũ lại tái phát rồi.

  • - de 病复 bìngfù hǎo le

    - Bệnh của cô ấy lại khỏi rồi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

áo dày

有里子的衣服;夹衣

Ví dụ:
  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 复衣 fùyī

    - Anh ấy mặc một chiếc áo dày.

  • - 这个 zhègè 复衣 fùyī hěn 保暖 bǎonuǎn

    - Chiếc áo dày này rất ấm.

họ Phú

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Phú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 复方 fùfāng 阿司匹林 āsīpǐlín

    - as-pi-rin tổng hợp

  • - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • - 克复 kèfù 失地 shīdì

    - giành lại những vùng đất bị mất.

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - 反复 fǎnfù 咏叹 yǒngtàn

    - ngâm đi ngâm lại nhiều lần.

  • - 埋怨 mányuàn méi 及时 jíshí 回复 huífù

    - Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.

  • - 埃德 āidé hái 没有 méiyǒu 回复 huífù

    - Chưa có phản hồi từ Ed.

  • - 及时 jíshí 复信 fùxìn

    - thư trả lời đúng lúc

  • - 复旧如初 fùjiùrúchū

    - khôi phục lại như ban đầu

  • - 反对 fǎnduì 复活 fùhuó 军国主义 jūnguózhǔyì

    - phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 多纳 duōnà shì 为了 wèile 报复 bàofù

    - Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn

  • - 健康 jiànkāng 尚未 shàngwèi 恢复 huīfù

    - Sức khoẻ chưa hồi phục.

  • - 已经 yǐjīng 康复 kāngfù le

    - Anh ấy đã khỏi bệnh rồi.

  • - 身体 shēntǐ hái méi 康复 kāngfù

    - Anh ấy vẫn chưa hồi phục.

  • - 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 康复 kāngfù

    - Anh ấy cần phải nhanh chóng hồi phục.

  • - 病人 bìngrén 完全 wánquán 康复 kāngfù le

    - Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.

  • - 这位 zhèwèi 患者 huànzhě 康复 kāngfù le

    - Người bệnh này khỏi bệnh rồi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复

Hình ảnh minh họa cho từ 复

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao