Hán tự: 复
Đọc nhanh: 复 (phục.phú.phúc.phức). Ý nghĩa là: trở về; quay lại; trở đi trở lại; lặp đi lặp lại, trả lời; phúc đáp; hồi đáp; hồi âm, báo thù; trả thù; phục thù. Ví dụ : - 他们计划复去城市。 Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.. - 我们将复回老家过年。 Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.. - 她已经答复了电话。 Cô ấy đã hồi đáp cuộc gọi rồi.
Ý nghĩa của 复 khi là Động từ
✪ trở về; quay lại; trở đi trở lại; lặp đi lặp lại
转过去或转回来
- 他们 计划 复去 城市
- Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.
- 我们 将复 回老家 过年
- Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.
✪ trả lời; phúc đáp; hồi đáp; hồi âm
回答;回报
- 她 已经 答复 了 电话
- Cô ấy đã hồi đáp cuộc gọi rồi.
- 他 很快 会 复信
- Anh ấy sẽ sớm hồi âm.
✪ báo thù; trả thù; phục thù
报复
- 他 决心 要 复仇
- Anh ấy quyết tâm báo thù.
- 我 不会 轻易 复仇
- Tôi sẽ không dễ dàng báo thù.
✪ phục; hồi phục; khôi phục
还原
- 我们 需要 恢复 体力
- Chúng ta cần khôi phục thể lực.
- 他 正在 努力 恢复
- Anh ấy đang cố gắng hồi phục.
✪ lặp lại; trùng lặp; sao chép
重复
- 他 喜欢 复做 简单 的 事
- Anh ấy thích lặp lại những việc đơn giản.
- 他 总是 复看 那部 电影
- Anh ấy luôn lặp lại việc xem bộ phim đó.
Ý nghĩa của 复 khi là Tính từ
✪ kép; bề bộn; phức tạp; phức hợp
非单一的;两个或两个以上的
- 这个 句子 是 复句
- Câu này là câu phức.
- 这是 一个 复合 问题
- Đây là một vấn đề phức hợp.
Ý nghĩa của 复 khi là Phó từ
✪ lại; tái; trở lại
表示状况的再现,相当于“再”
- 旧病 又 复发 了
- Bệnh cũ lại tái phát rồi.
- 她 的 病复 好 了
- Bệnh của cô ấy lại khỏi rồi.
Ý nghĩa của 复 khi là Danh từ
✪ áo dày
有里子的衣服;夹衣
- 他 穿 了 一件 复衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo dày.
- 这个 复衣 很 保暖
- Chiếc áo dày này rất ấm.
✪ họ Phú
姓
- 他 姓 复
- Anh ấy họ Phú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 他 已经 康复 了
- Anh ấy đã khỏi bệnh rồi.
- 他 身体 还 没 康复
- Anh ấy vẫn chưa hồi phục.
- 他 需要 尽快 康复
- Anh ấy cần phải nhanh chóng hồi phục.
- 病人 已 完全 康复 了
- Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.
- 这位 患者 康复 了
- Người bệnh này khỏi bệnh rồi.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›