Hán tự: 来
Đọc nhanh: 来 (lai; lãi). Ý nghĩa là: đến; tới (từ chỗ khác đến chỗ người nói), tới; đến (dùng sau động từ, biểu thị động tác hướng về phía lời nói), xảy đến; xảy ra (vấn đề, sự tình). Ví dụ : - 有时间来我家玩儿吧! Có thời gian tới nhà tớ chơi!. - 你什么时候来北京? Khi nào bạn đến Bắc Kinh.. - 他走过来跟我说话。 Anh ấy đi đến nói chuyện với tôi.
Ý nghĩa của 来 khi là Động từ
✪ đến; tới (từ chỗ khác đến chỗ người nói)
从别的地方到说话人所在的地方
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian tới nhà tớ chơi!
- 你 什么 时候 来 北京 ?
- Khi nào bạn đến Bắc Kinh.
✪ tới; đến (dùng sau động từ, biểu thị động tác hướng về phía lời nói)
用在动词后;表示动作朝着说话人所在的地方
- 他 走 过来 跟 我 说话
- Anh ấy đi đến nói chuyện với tôi.
- 请 把 文件 送过来
- Xin hãy gửi tài liệu đến đây.
✪ xảy đến; xảy ra (vấn đề, sự tình)
(问题,事情) 发生;来到
- 任务 来 了 , 周末 必须 完成
- Có nhiệm vụ rồi, cuối tuần phải hoàn thành.
- 问题 来 了 , 我们 要 解决
- Xảy ra vấn đè rồi, chúng ta phải giải quyết.
✪ để (dùng giữa kết cấu động từ hoặc kết cấu giữa động từ và giới từ, biểu thị thành phần trước là phương pháp, phương hướng, thành phần sau là mục đích)
用在动词结构 (或介词结构) 与动词 (或动词结构) 之间;表示前者是方法、方向或 态度;后者是目的
- 他 用 这个 方法 来 解决问题
- Anh ấy dùng phương pháp này để giải quyết vấn đề.
- 你 需要 努力 来 获得成功
- Bạn cần nỗ lực để đạt được thành công.
✪ hãy; để (dùng trước một động từ khác, biểu thị làm một việc gì đó)
用在另一个动词前面;表示要做某件事
- 我 来说 几句 吧
- Để tôi nói vài câu nhé.
- 咱们 一 起来 想想 办法
- Chúng ta hãy cùng nhau nghĩ cách.
✪ đánh; mở; làm (dùng thay cho một số động tác)
做某个动作 (代替意义更具体的动词)
- 我们 来 一盘棋 吧 !
- Chúng ta đánh một ván cờ đi!
- 你 搬 不动 , 我来 吧
- Bạn không chuyển được, để tôi làm cho.
✪ hợp; được
跟'得'或'不'连用,表示可能或不可能
- 他们 俩 很 谈得来
- Hai người họ nói chuyện rất hợp.
- 这个 歌 我 唱 不来
- Bài hát này tôi hát không được.
Ý nghĩa của 来 khi là Trợ từ
✪ khoảng; chừng (đứng sau số từ hoặc số lượng từ để biểu thị số ước lượng)
用在数词或数量词后面;表示大概数量
- 我们 老师 40 来 岁
- Thầy giáo của tôi khoảng chừng 40 tuổi.
- 我们 班有 30 来个 同学
- Lớp tôi có khoảng 30 học sinh.
✪ dùng làm từ đệm trong thơ ca; tục ngữ hoặc lời rao hàng
用在诗歌;叫卖声里作衬字
- 正月 里 来 是 新春
- Tháng giêng là tháng đầu xuân.
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
✪ ấy nhỉ
表示曾经发生过什么事情
- 你 刚才 说 什么 来 着
- Vừa rồi anh nói cái gì ấy nhỉ?
- 这话 我 什么 时候 说来
- Tôi nói câu này bao giờ ấy nhỉ?
✪ là (dùng sau số từ như "一""二" "三", liệt kê lý do)
用在''一;二;三''等数词后面;列举理由或者事实等
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
Ý nghĩa của 来 khi là Danh từ
✪ tới nay; từ trước tới nay (một thời điểm nhất định trong quá khứ cho đến hiện tại)
表示行过去某个时间一直到现在
- 多年 来 他 一直 努力
- Trong nhiều năm qua, anh ấy luôn nỗ lực.
- 我 爸爸 进来 比较忙
- Bố của tôi dạo này hơi bận.
✪ họ Lai
姓
- 他 姓 来
- Anh ấy họ Lai.
Ý nghĩa của 来 khi là Tính từ
✪ tương lai; sau này
未来的
- 未来 的 科技 会 更 发达
- Công nghệ trong tương lai sẽ phát triển hơn.
- 未来 的 日子 更加 美好
- Những ngày sau này sẽ tốt đẹp hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 来
✪ Động từ (+O) + 来
biểu thị để làm một việc gì đó
- 王老师 , 我们 看 你 来 了
- Thầy Vương, chúng em đến thăm thầy đây.
- 他们 给 你 祝贺 来 了
- Bọn họ đến chúc mừng bạn kìa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来
- 迈阿密 来 的
- Anh ấy sẽ tham gia cùng chúng tôi từ Miami.
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›