lái

Từ hán việt: 【lai; lãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai; lãi). Ý nghĩa là: đến; tới (từ chỗ khác đến chỗ người nói), tới; đến (dùng sau động từ, biểu thị động tác hướng về phía lời nói), xảy đến; xảy ra (vấn đề, sự tình). Ví dụ : - ! Có thời gian tới nhà tớ chơi!. - ? Khi nào bạn đến Bắc Kinh.. - 。 Anh ấy đi đến nói chuyện với tôi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Trợ từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đến; tới (từ chỗ khác đến chỗ người nói)

从别的地方到说话人所在的地方

Ví dụ:
  • - yǒu 时间 shíjiān lái 我家 wǒjiā 玩儿 wáner ba

    - Có thời gian tới nhà tớ chơi!

  • - 什么 shénme 时候 shíhou lái 北京 běijīng

    - Khi nào bạn đến Bắc Kinh.

tới; đến (dùng sau động từ, biểu thị động tác hướng về phía lời nói)

用在动词后;表示动作朝着说话人所在的地方

Ví dụ:
  • - zǒu 过来 guòlái gēn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy đi đến nói chuyện với tôi.

  • - qǐng 文件 wénjiàn 送过来 sòngguòlái

    - Xin hãy gửi tài liệu đến đây.

xảy đến; xảy ra (vấn đề, sự tình)

(问题,事情) 发生;来到

Ví dụ:
  • - 任务 rènwù lái le 周末 zhōumò 必须 bìxū 完成 wánchéng

    - Có nhiệm vụ rồi, cuối tuần phải hoàn thành.

  • - 问题 wèntí lái le 我们 wǒmen yào 解决 jiějué

    - Xảy ra vấn đè rồi, chúng ta phải giải quyết.

để (dùng giữa kết cấu động từ hoặc kết cấu giữa động từ và giới từ, biểu thị thành phần trước là phương pháp, phương hướng, thành phần sau là mục đích)

用在动词结构 (或介词结构) 与动词 (或动词结构) 之间;表示前者是方法、方向或 态度;后者是目的

Ví dụ:
  • - yòng 这个 zhègè 方法 fāngfǎ lái 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy dùng phương pháp này để giải quyết vấn đề.

  • - 需要 xūyào 努力 nǔlì lái 获得成功 huòdéchénggōng

    - Bạn cần nỗ lực để đạt được thành công.

hãy; để (dùng trước một động từ khác, biểu thị làm một việc gì đó)

用在另一个动词前面;表示要做某件事

Ví dụ:
  • - 来说 láishuō 几句 jǐjù ba

    - Để tôi nói vài câu nhé.

  • - 咱们 zánmen 起来 qǐlai 想想 xiǎngxiǎng 办法 bànfǎ

    - Chúng ta hãy cùng nhau nghĩ cách.

đánh; mở; làm (dùng thay cho một số động tác)

做某个动作 (代替意义更具体的动词)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen lái 一盘棋 yīpánqí ba

    - Chúng ta đánh một ván cờ đi!

  • - bān 不动 bùdòng 我来 wǒlái ba

    - Bạn không chuyển được, để tôi làm cho.

hợp; được

跟'得'或'不'连用,表示可能或不可能

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ hěn 谈得来 tándelái

    - Hai người họ nói chuyện rất hợp.

  • - 这个 zhègè chàng 不来 bùlái

    - Bài hát này tôi hát không được.

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

khoảng; chừng (đứng sau số từ hoặc số lượng từ để biểu thị số ước lượng)

用在数词或数量词后面;表示大概数量

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 老师 lǎoshī 40 lái suì

    - Thầy giáo của tôi khoảng chừng 40 tuổi.

  • - 我们 wǒmen 班有 bānyǒu 30 来个 láigè 同学 tóngxué

    - Lớp tôi có khoảng 30 học sinh.

dùng làm từ đệm trong thơ ca; tục ngữ hoặc lời rao hàng

用在诗歌;叫卖声里作衬字

Ví dụ:
  • - 正月 zhēngyuè lái shì 新春 xīnchūn

    - Tháng giêng là tháng đầu xuân.

  • - 不愁吃 bùchóuchī lái 不愁穿 bùchóuchuān

    - Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.

ấy nhỉ

表示曾经发生过什么事情

Ví dụ:
  • - 刚才 gāngcái shuō 什么 shénme lái zhe

    - Vừa rồi anh nói cái gì ấy nhỉ?

  • - 这话 zhèhuà 什么 shénme 时候 shíhou 说来 shuōlái

    - Tôi nói câu này bao giờ ấy nhỉ?

là (dùng sau số từ như "一""二" "三", liệt kê lý do)

用在''一;二;三''等数词后面;列举理由或者事实等

Ví dụ:
  • - 一来 yīlái 可以 kěyǐ 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Một là có thể rèn luyện thể chất.

  • - 二来 èrlái 能够 nénggòu 增长 zēngzhǎng 知识 zhīshí

    - Hai là có thể nâng cao kiến thức.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tới nay; từ trước tới nay (một thời điểm nhất định trong quá khứ cho đến hiện tại)

表示行过去某个时间一直到现在

Ví dụ:
  • - 多年 duōnián lái 一直 yìzhí 努力 nǔlì

    - Trong nhiều năm qua, anh ấy luôn nỗ lực.

  • - 爸爸 bàba 进来 jìnlái 比较忙 bǐjiàománg

    - Bố của tôi dạo này hơi bận.

họ Lai

Ví dụ:
  • - xìng lái

    - Anh ấy họ Lai.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tương lai; sau này

未来的

Ví dụ:
  • - 未来 wèilái de 科技 kējì huì gèng 发达 fādá

    - Công nghệ trong tương lai sẽ phát triển hơn.

  • - 未来 wèilái de 日子 rìzi 更加 gèngjiā 美好 měihǎo

    - Những ngày sau này sẽ tốt đẹp hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ (+O) + 来

biểu thị để làm một việc gì đó

Ví dụ:
  • - 王老师 wánglǎoshī 我们 wǒmen kàn lái le

    - Thầy Vương, chúng em đến thăm thầy đây.

  • - 他们 tāmen gěi 祝贺 zhùhè lái le

    - Bọn họ đến chúc mừng bạn kìa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 迈阿密 màiāmì lái de

    - Anh ấy sẽ tham gia cùng chúng tôi từ Miami.

  • - 来自 láizì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Cô ấy đến từ Arizona.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 是从 shìcóng 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 寄来 jìlái de

    - Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 飞机 fēijī cóng 云端 yúnduān 飞来 fēilái

    - máy bay từ trong mây bay ra.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 来

Hình ảnh minh họa cho từ 来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao