Đọc nhanh: 往窗外撒 (vãng song ngoại tát). Ý nghĩa là: Vẩy hướng về phía ngoài cửa sổ. Ví dụ : - 熊孩子往窗外撒上千元钞票,楼下好心人呼叫失主。 Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
Ý nghĩa của 往窗外撒 khi là Danh từ
✪ Vẩy hướng về phía ngoài cửa sổ
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往窗外撒
- 窗外 响起 了 鸟鸣
- Tiếng chim hót vang lên bên ngoài cửa sổ.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 油 在 往 外泄
- Dầu đang chảy ra ngoài.
- 向 窗外 探视
- quan sát ngoài cửa
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
- 窗外 的 光线 很 耀眼
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ rất chói mắt.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 罐车 把 煤 运往 外地
- Xe tải chở than đến nơi khác.
- 窗外 晃得 如同 白昼 一般
- Bên ngoài cửa sổ sáng như ban ngày.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 他 往 国外 汇款
- Anh ấy chuyển tiền ra nước ngoài.
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 石油 从 井口 往外 喷
- Dầu được phun ra từ miệng giếng.
- 有 个人 起 窗户 外面 走 过去
- Có một người đi ngang qua cửa sổ.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 往窗外撒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往窗外撒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
往›
撒›
窗›