Hán tự: 返
Đọc nhanh: 返 (phản). Ý nghĩa là: về; trở lại; trở về. Ví dụ : - 她毕业后返了家乡。 Cô ấy sau khi tốt nghiệp đã trở về quê nhà.. - 他决定返回到自己的城市。 Anh ấy quyết định trở về thành phố của mình.. - 他明天返家。 Anh ấy ngày mai trở về nhà.
Ý nghĩa của 返 khi là Động từ
✪ về; trở lại; trở về
回
- 她 毕业 后返 了 家乡
- Cô ấy sau khi tốt nghiệp đã trở về quê nhà.
- 他 决定 返回 到 自己 的 城市
- Anh ấy quyết định trở về thành phố của mình.
- 他 明天 返家
- Anh ấy ngày mai trở về nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 返 với từ khác
✪ 返 vs 回
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 徒劳往返
- uổng công chạy đi chạy lại
- 这种 饼干 已经 返潮 了
- thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.
- 每当 下雨 , 屋里 就 返潮
- Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
- 流连忘返
- lưu luyến quên về.
- 返还 定金
- trả lại tiền cọc.
- 预购 返程 机票
- Đặt mua vé máy bay chuyến về.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 返归 自然
- trở về với tự nhiên
- 废然而返
- thất vọng trở về
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 迷途知返
- lạc đường, biết đường quay trở về; biết ăn năn hối lỗi.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 返销粮
- đem lượng thực bán lại cho nông thôn
- 徒劳往返
- đi lại uổng công; đi về uổng công
- 她 叔叔 背井离乡 十年 後 返回 英国
- Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
- 回返 家乡
- trở về quê hương
- 遣返 战俘
- thả tù binh.
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 返
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 返 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm返›