彭涨 péng zhǎng

Từ hán việt: 【bành trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彭涨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bành trướng). Ý nghĩa là: § Cũng viết là: bành trướng ; bành trướng . Phồng to ra; trướng đại. Khoách đại; tăng trưởng. Bụng đầy hơi; bệnh phình bụng. § Tức cổ trướng bệnh . ◇Cao Minh : Tức phụ; ngã đỗ phúc bành trướng; chẩm khiết đắc hạ ; ; (Tì bà kí ; Đại thường thang dược )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彭涨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 彭涨 khi là Động từ

§ Cũng viết là: bành trướng 膨脹; bành trướng 膨漲. Phồng to ra; trướng đại. Khoách đại; tăng trưởng. Bụng đầy hơi; bệnh phình bụng. § Tức cổ trướng bệnh 鼓脹病. ◇Cao Minh 高明: Tức phụ; ngã đỗ phúc bành trướng; chẩm khiết đắc hạ 媳婦; 我肚腹膨脹; 怎喫得下 (Tì bà kí 琵琶記; Đại thường thang dược 代嘗湯藥).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彭涨

  • - 物价飞涨 wùjiàfēizhǎng

    - giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.

  • - 河水 héshuǐ 暴涨 bàozhǎng

    - nước sông dâng cao.

  • - 河水 héshuǐ zhǎng le 不少 bùshǎo

    - Nước sông đã nâng lên rất nhiều.

  • - 河水 héshuǐ 快涨 kuàizhǎng dào 岸上 ànshàng le

    - Nước sông sắp lên cao đến bờ rồi.

  • - 潮汐 cháoxī yǒu 退潮 tuìcháo 涨潮 zhǎngcháo

    - Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.

  • - 人们 rénmen zài 观察 guānchá 河流 héliú 涨潮 zhǎngcháo

    - Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.

  • - 物价上涨 wùjiàshàngzhǎng ràng rén 苦恼 kǔnǎo

    - Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.

  • - 房租 fángzū zhǎng le 两倍 liǎngbèi

    - Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!

  • - 股票 gǔpiào 看涨 kànzhǎng

    - giá cổ phiếu tăng vọt.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 正在 zhèngzài 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cổ phiếu đang tăng lên.

  • - 豆子 dòuzi 泡涨 pàozhàng le

    - Đậu ngâm nở ra rồi.

  • - de 头涨 tóuzhǎng 厉害 lìhai

    - Đầu tôi căng lên dữ dội.

  • - de 头涨 tóuzhǎng 厉害 lìhai

    - Đầu anh ấy căng lên dữ dội.

  • - 煤炭 méitàn 价格 jiàgé 最近 zuìjìn 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá than đá gần đây đã tăng lên.

  • - 米饭 mǐfàn 已经 yǐjīng zhǎng le

    - Cơm đã nở ra rồi.

  • - 去年 qùnián 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng 百分之五 bǎifēnzhīwǔ

    - Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.

  • - 商品价格 shāngpǐnjiàgé 涨价 zhǎngjià le 很多 hěnduō

    - Giá hàng hóa đã tăng nhiều.

  • - 物价 wùjià yòu zhǎng la

    - Giá cả lại tăng rồi.

  • - 房价 fángjià yòu 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà lại tăng rồi.

  • - de 朋友 péngyou xìng péng

    - Bạn của tôi họ Bành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彭涨

Hình ảnh minh họa cho từ 彭涨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彭涨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+9 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bang , Bàng , Bành
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GTHHH (土廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F6D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丶丶一フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENPO (水弓心人)
    • Bảng mã:U+6DA8
    • Tần suất sử dụng:Cao