Đọc nhanh: 捕影拿风 (bộ ảnh nã phong). Ý nghĩa là: Bắt bóng đuổi theo gió. Tỉ dụ đeo đuổi việc không tưởng; thiếu thực tế. ◇Ngô Xương Linh 吳昌齡: Chẩm tri đạo bị thiền sư thần thiểu quỷ lộng; tố nhất tràng bộ ảnh nã phong 怎知道被禪師神挑鬼弄; 做一場捕影拿風 (Đông Pha mộng 東坡夢; Đệ tam chiệp)..
Ý nghĩa của 捕影拿风 khi là Thành ngữ
✪ Bắt bóng đuổi theo gió. Tỉ dụ đeo đuổi việc không tưởng; thiếu thực tế. ◇Ngô Xương Linh 吳昌齡: Chẩm tri đạo bị thiền sư thần thiểu quỷ lộng; tố nhất tràng bộ ảnh nã phong 怎知道被禪師神挑鬼弄; 做一場捕影拿風 (Đông Pha mộng 東坡夢; Đệ tam chiệp).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕影拿风
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 身高 影响 了 穿衣 风格
- Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.
- 这部 电影 展现 了 时代风貌
- Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
- 风沙 强烈 , 拿坏 了 建筑
- Gió cát mạnh đã làm hỏng công trình.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捕影拿风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捕影拿风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
拿›
捕›
风›