冻涨 dòng zhǎng

Từ hán việt: 【đống trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冻涨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đống trướng). Ý nghĩa là: đóng băng (giá, phí, v.v.) (Tw).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冻涨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冻涨 khi là Động từ

đóng băng (giá, phí, v.v.) (Tw)

to freeze (prices, fees etc) (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻涨

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 他们 tāmen 抱怨 bàoyuàn 涨价 zhǎngjià de 事情 shìqing

    - Họ phàn nàn về việc tăng giá.

  • - 冻馁 dòngněi

    - đói rét.

  • - 冻瘃 dòngzhú

    - nứt da

  • - 防冻剂 fángdòngjì

    - thuốc chống đóng băng.

  • - 冻结 dòngjié 存款 cúnkuǎn

    - khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.

  • - 协议 xiéyì 冻结 dòngjié

    - hiệp nghị tạm ngưng

  • - 冷冻 lěngdòng 设备 shèbèi

    - thiết bị đông lạnh.

  • - 冻得 dòngdé zhí duō

    - lạnh run lập cập

  • - 我冻 wǒdòng cǎn le

    - Tôi rét cóng rồi.

  • - de jiǎo dòng le

    - Chân tôi bị cóng rồi.

  • - 我快 wǒkuài 冻死 dòngsǐ le

    - Tôi sắp chết cóng rồi.

  • - 冻得 dòngdé zhēn 打战 dǎzhàn

    - lạnh phát run

  • - liǎn 冻僵 dòngjiāng le

    - Mặt anh ấy lạnh cóng.

  • - 冻馁 dòngněi 之虞 zhīyú

    - không lo đói rét

  • - 冻得 dòngdé 发抖 fādǒu

    - Tôi cóng đến phát run cầm cập

  • - de jiǎo 冻得 dòngdé zhí le

    - Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.

  • - zhè 几天 jǐtiān 冻得 dòngdé 够呛 gòuqiāng

    - Mấy hôm nay trời lạnh cóng.

  • - 这种 zhèzhǒng 果冻 guǒdòng hěn 好吃 hǎochī

    - Loại thạch này rất ngon

  • - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冻涨

Hình ảnh minh họa cho từ 冻涨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冻涨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Đông , Đống
    • Nét bút:丶一一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMKD (戈一大木)
    • Bảng mã:U+51BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丶丶一フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENPO (水弓心人)
    • Bảng mã:U+6DA8
    • Tần suất sử dụng:Cao